TOPIC 01: EDUCATION1. Từ vựng thường gặp
1 - 10
1. academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ (thuộc) học thuật, hàn lâm, liên quan tới học tập
Eg: The university is renowned throughout the world for its academic excellence.
→ Trường đại học nổi tiếng khắp thế giới về chất lượng học tập xuất sắc.
2. analyze (v) /ˈænəlaɪz/ phân tích
Eg: Researchers have analysed the results in detail using specialist software.
→ Các nhà nghiên cứu đã phân tích kết quả một cách chi tiết bằng phần mềm chuyên dụng.
3. approach (v) /əˈproʊtʃ/ thăm dò, tiếp cận (vấn đề)
Eg: The issues should be approached with caution.
→ Các vấn đề cần được tiếp cận một cách thận trọng.
4. certificate (n) /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ
Eg: A certificate of completion will be issued to all who complete the course.
→ Chứng chỉ hoàn thành khóa học sẽ được cấp cho tất cả những ai hoàn thành khóa học.
5. comprehensive (adj) /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ toàn diện
Eg: We offer you comprehensive training in all aspects of the business.
→ Chúng tôi cung cấp một khoá đào tạo toàn diện trên mọi vấn đề liên quan đến công việc.
6. curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ chương trình
Eg: She demanded to see the school's curriculum.
→ Cô ấy yêu cầu mình được xem chương trình học của nhà trường.
7. define (v) /dɪˈfaɪn/ định nghĩa, xác định
Eg: The term ‘mental illness’ is difficult to define.
→ Thuật ngữ “bệnh tâm lý” rất khó để định nghĩa.
8. double major (n) /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/ song bằng
Eg: She had a double major in college.
→ Cô ấy có 2 bằng đại học.
9. entrance exam (n) /ˈen.trəns ɪɡˌzæm/ bài thi đầu vào, kỳ thi tuyển sinh
Eg: And in order to study in our department, the students must pass an entrance exam.
→ Để được học trong khoa của chúng tôi, sinh viên phải vượt qua kì thi đầu vào.
10. evaluate (v) /ɪˈvæl.ju.eɪt/ đánh giá
Eg: Researchers evaluate teaching performance by comparing students' exam results.
→ Các nhà nghiên cứu đánh giá cách dạy học bằng cách so sánh kết quả các bài thi của học sinh.
11 - 20
11. freshman (n) /ˈfreʃmən/ sinh viên năm nhất
Eg: She is a freshman at Harvard.
→ Cô ấy là sinh viên năm nhất đại học Harvard.
12. flying colors (n) /ˈflaɪ.ɪŋ ˈkʌl·ərz/ điểm cao, kết quả tốt
Eg: She passed the exam with flying colors.
→ Cô ấy vượt qua bài thi với điểm số cao.
13. graduate (v) /ˈɡrædʒ.u.ət/ tốt nghiệp
Eg: After he graduated from high school, he joined the Army.
→ Sau khi tốt nghiệp trung học, anh ấy đi nhập ngũ.
14. graduation (n) /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ sự tốt nghiệp
Eg: We’ll be attending two graduations this weekend.
→ Cuối tuần này chúng ta sẽ tham dự 2 lễ tốt nghiệp.
15. hard-working (adj) /ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/ chăm chỉ, cần cù
Eg: These are a few exceptionally brilliant and hard-working individuals.
→ Đây là một số ít những cá nhân cần cù và khéo léo nổi bật.
16. investigate (v) /ɪnˈves.tə.ɡeɪt/ nghiên cứu, điều tra
Eg: The case will be investigated in detail to determine whether the claims are true.
→ Vụ việc sẽ được điều tra rõ để xác định những cáo buộc có đúng hay không.
17. improve (v) /ɪmˈpruːv/ tiến bộ, cải thiện
Eg: You should see your score improve significantly.
→ Bạn sẽ thấy điểm số của bạn được cải thiện đáng kể.
18. knowledgeable (adj) /ˈnɑːlɪdʒəbl/ hiểu biết, uyên bác, am hiểu
Eg: She is very knowledgeable about plants.
→ Bà ấy rất am hiểu về thực vật.
19. junior (n) /ˈdʒuːniə(r)/ sinh viên năm 3
Eg: Sam is going to be a junior next year.
→ Sang năm Sam sẽ là sinh viên năm 3.
20. major in sth (phr.v) /ˈmeɪ.dʒɚ ɪn/ chuyên về (môn, ngành)
Eg: She majored in history at Stanford.
→ Cô ấy học chuyên ngành lịch sử ở Stanford.
21 - 30
21. sophomore (n) /ˈsɒf.ə.mɔːr/ sinh viên năm 2
Eg: Another school took its sophomore class on a field trip.
→ Một trường khác đưa các sinh viên năm 2 đi dã ngoại.
22. senior (n) /ˈsiː.ni.ər/ sinh viên năm cuối
Eg: He is a senior at Cambridge.
→ Anh ấy là sinh viên năm nhất đại học Cambridge.
23. put back (phr.v) /pʊt ˈbæk/ hoãn
Eg: The meeting has been put back to next week.
→ Cuộc họp đã bị hoãn sang tuần sau.
24. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được
Eg: She finally achieved her ambition to visit South America.
→ Cô ấy cuối cùng đã đạt được ước mơ đi du lịch Nam Mỹ.
25. archeology (n) /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/ khảo cổ học
Eg: Daniel is very interested in history and archaeology, and often visits historic sites.
→ Daniel rất hứng thú với lịch sử và khảo cổ học, anh thường đến thăm các di tích lịch sử.
26. assess (v) /əˈses/ thẩm định, đánh giá
Eg: Accurately assessing environmental impacts is very complex.
→ Đánh giá chính xác các tác động môi trường là rất khó khăn và phức tạp.
27. bachelor (n) /ˌbætʃ.əl.ɚz/ cử nhân
Eg: We offer international scholarships for bachelor students.
→ Chúng tôi có học bổng quốc tế cho các sinh viên đang học cử nhân.
28. bachelor's degree (n) /ˌbætʃ.əl.ɚz dɪˈɡriː/ bằng cử nhân
Eg: This fall, Max will enroll at the University of Illinois at Chicago for a bachelor’s degree in design.
→ Mùa thu này Max sẽ đăng ký nguyện vọng tại trường đại học Illinois ở Chicago để có bằng cử nhân thiết kế.
29. discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận, bàn bạc
Eg: They met to discuss the possibility of working together.
→ Họ gặp mặt để thảo luận về khả năng hợp tác với nhau.
30. economics (n) /ek.əˈnɑː.mɪks/ kinh tế học
Eg: He studied politics and economics at Yale.
→ Anh ấy đã học kinh tế và chính trị học tại đại học Yale.
31 - 40
31. eligible (adj) /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ thích hợp, đủ tiêu chuẩn/ điều kiện
Eg: When are you eligible to vote in your country?
→ Khi nào bạn đủ điều kiện để đi bầu cử?
32. geology (n) /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ địa chất học
Eg: He did geology at university.
→ Anh ấy đã nghiên cứu về địa chất học tại đại học.
33. tuition (n) /ˌɪn.stəˈtuː.ʃən/ học phí
Eg: The scholarship pays the tuition fees but students still need to find money for accommodation, meals and books.
→ Học bổng giúp chi trả học phí nhưng sinh viên vẫn cần phải kiếm tiền trang trải nơi ở, việc ăn uống, và giáo trình học.
34. linguistics (n) /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ ngôn ngữ học
Eg: In addition to teaching linguistics courses for teachers, she teaches children's literature.
→ Ngoài dạy các khóa ngôn ngữ học cho giáo viên, bà ấy còn dạy văn học cho trẻ con.
35. master's degree (n) /ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/ bằng thạc sĩ
Eg: There are a lot of jobs that require you to obtain a master’s degree before you can even be employed in that sector, such as doctors and lawyers.
→ Có rất nhiều công việc yêu cầu bạn phải có bằng thạc sĩ trước khi làm việc trong ngành đó, ví dụ bác sĩ và luật sư.
36. pass (v) /pæs/ đỗ, vượt qua (kỳ thi)
Eg: The exam is so hard that only five percent of all applicants pass.
→ Bài thi khó đến nỗi chỉ có 5% thí sinh vượt qua.
37. process (n) /ˈprɑːses/ quá trình, tiến triển
Eg: They began the difficult process of reforming the education system.
→ Họ bắt đầu quá trình khó khăn cải cách hệ thống giáo dục.
38. psychology (n) /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ tâm lý học
Eg: She's a professor of psychology at Harvard University.
→ Bà ấy là giáo sư ngành tâm lý học tại đại học Harvard.
39. semester (n) /sɪˈmestər/ học kỳ
Eg: The study was carried out during the end of the fall semester and the beginning of the winter semester.
→ Bài nghiên cứu được thực hiện trong khoảng cuối của học kỳ mùa thu và mùa đông.
40. sociology (n) /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/ xã hội học
Eg: She has a degree in sociology and politics.
→ Cô ấy có bằng xã hội học và chính trị học.
Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.
approach
certificate
sophomore
tuition
analyze
senior
eligible
linguistics
assess
course
Word | Definition |
---|---|
1. | a. a set of classes in a subject |
2. | b. a student in the second year of high school or college |
3. | c. a way of dealing with something |
4. | d. a statement on paper that shows or proves that certain facts are true |
5. | e. a student in the last year of high school or college |
6. | f. to separate into parts for close study; examine and explain |
7. | g. having the necessary qualities or satisfying the necessary conditions |
8. | h. connected with language or the study of language |
9. | i. to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something |
10. | k. the money paid for being taught, esp. at a college or university |