Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 01: EDUCATION1. Từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~45 min

1 - 10

${title}


1. academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ (thuộc) học thuật, hàn lâm, liên quan tới học tập

Eg: The university is renowned throughout the world for its academic excellence.
Trường đại học nổi tiếng khắp thế giới về chất lượng học tập xuất sắc.

2. analyze (v) /ˈænəlaɪz/ phân tích

Eg: Researchers have analysed the results in detail using specialist software.
Các nhà nghiên cứu đã phân tích kết quả một cách chi tiết bằng phần mềm chuyên dụng.

3. approach (v) /əˈproʊtʃ/ thăm dò, tiếp cận (vấn đề)

Eg: The issues should be approached with caution.
Các vấn đề cần được tiếp cận một cách thận trọng.

4. certificate (n) /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ

Eg: A certificate of completion will be issued to all who complete the course.
Chứng chỉ hoàn thành khóa học sẽ được cấp cho tất cả những ai hoàn thành khóa học.

5. comprehensive (adj) /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ toàn diện

Eg: We offer you comprehensive training in all aspects of the business.
Chúng tôi cung cấp một khoá đào tạo toàn diện trên mọi vấn đề liên quan đến công việc.

6. curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ chương trình

Eg: She demanded to see the school's curriculum.
Cô ấy yêu cầu mình được xem chương trình học của nhà trường.

7. define (v) /dɪˈfaɪn/ định nghĩa, xác định

Eg: The term ‘mental illness’ is difficult to define.
Thuật ngữ “bệnh tâm lý” rất khó để định nghĩa.

8. double major (n) /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/ song bằng

Eg: She had a double major in college.
Cô ấy có 2 bằng đại học.

9. entrance exam (n) /ˈen.trəns ɪɡˌzæm/ bài thi đầu vào, kỳ thi tuyển sinh

Eg: And in order to study in our department, the students must pass an entrance exam.
Để được học trong khoa của chúng tôi, sinh viên phải vượt qua kì thi đầu vào.

10. evaluate (v) /ɪˈvæl.ju.eɪt/ đánh giá

Eg: Researchers evaluate teaching performance by comparing students' exam results.
Các nhà nghiên cứu đánh giá cách dạy học bằng cách so sánh kết quả các bài thi của học sinh.

11 - 20

${title}


11. freshman (n) /ˈfreʃmən/ sinh viên năm nhất

Eg: She is a freshman at Harvard.
Cô ấy là sinh viên năm nhất đại học Harvard.

12. flying colors (n) /ˈflaɪ.ɪŋ ˈkʌl·ərz/ điểm cao, kết quả tốt

Eg: She passed the exam with flying colors.
Cô ấy vượt qua bài thi với điểm số cao.

13. graduate (v) /ˈɡrædʒ.u.ət/ tốt nghiệp

Eg: After he graduated from high school, he joined the Army.
Sau khi tốt nghiệp trung học, anh ấy đi nhập ngũ.

14. graduation (n) /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ sự tốt nghiệp

Eg: We’ll be attending two graduations this weekend.
Cuối tuần này chúng ta sẽ tham dự 2 lễ tốt nghiệp.

15. hard-working (adj) /ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/ chăm chỉ, cần cù

Eg: These are a few exceptionally brilliant and hard-working individuals.
Đây là một số ít những cá nhân cần cù và khéo léo nổi bật.

16. investigate (v) /ɪnˈves.tə.ɡeɪt/ nghiên cứu, điều tra

Eg: The case will be investigated in detail to determine whether the claims are true.
Vụ việc sẽ được điều tra rõ để xác định những cáo buộc có đúng hay không.

17. improve (v) /ɪmˈpruːv/ tiến bộ, cải thiện

Eg: You should see your score improve significantly.
Bạn sẽ thấy điểm số của bạn được cải thiện đáng kể.

18. knowledgeable (adj) /ˈnɑːlɪdʒəbl/ hiểu biết, uyên bác, am hiểu

Eg: She is very knowledgeable about plants.
Bà ấy rất am hiểu về thực vật.

19. junior (n) /ˈdʒuːniə(r)/ sinh viên năm 3

Eg: Sam is going to be a junior next year.
Sang năm Sam sẽ là sinh viên năm 3.

20. major in sth (phr.v) /ˈmeɪ.dʒɚ ɪn/ chuyên về (môn, ngành)

Eg: She majored in history at Stanford.
Cô ấy học chuyên ngành lịch sử ở Stanford.

21 - 30

${title}


21. sophomore (n) /ˈsɒf.ə.mɔːr/ sinh viên năm 2

Eg: Another school took its sophomore class on a field trip.
Một trường khác đưa các sinh viên năm 2 đi dã ngoại.

22. senior (n) /ˈsiː.ni.ər/ sinh viên năm cuối

Eg: He is a senior at Cambridge.
Anh ấy là sinh viên năm nhất đại học Cambridge.

23. put back (phr.v) /pʊt ˈbæk/ hoãn

Eg: The meeting has been put back to next week.
Cuộc họp đã bị hoãn sang tuần sau.

24. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được

Eg: She finally achieved her ambition to visit South America.
Cô ấy cuối cùng đã đạt được ước mơ đi du lịch Nam Mỹ.

25. archeology (n) /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/ khảo cổ học

Eg: Daniel is very interested in history and archaeology, and often visits historic sites.
Daniel rất hứng thú với lịch sử và khảo cổ học, anh thường đến thăm các di tích lịch sử.

26. assess (v) /əˈses/ thẩm định, đánh giá

Eg: Accurately assessing environmental impacts is very complex.
Đánh giá chính xác các tác động môi trường là rất khó khăn và phức tạp.

27. bachelor (n) /ˌbætʃ.əl.ɚz/ cử nhân

Eg: We offer international scholarships for bachelor students.
Chúng tôi có học bổng quốc tế cho các sinh viên đang học cử nhân.

28. bachelor's degree (n) /ˌbætʃ.əl.ɚz dɪˈɡriː/ bằng cử nhân

Eg: This fall, Max will enroll at the University of Illinois at Chicago for a bachelor’s degree in design.
Mùa thu này Max sẽ đăng ký nguyện vọng tại trường đại học Illinois ở Chicago để có bằng cử nhân thiết kế.

29. discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận, bàn bạc

Eg: They met to discuss the possibility of working together.
Họ gặp mặt để thảo luận về khả năng hợp tác với nhau.

30. economics (n) /ek.əˈnɑː.mɪks/ kinh tế học

Eg: He studied politics and economics at Yale.
Anh ấy đã học kinh tế và chính trị học tại đại học Yale.

31 - 40

${title}


31. eligible (adj) /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ thích hợp, đủ tiêu chuẩn/ điều kiện

Eg: When are you eligible to vote in your country?
Khi nào bạn đủ điều kiện để đi bầu cử?

32. geology (n) /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ địa chất học

Eg: He did geology at university.
Anh ấy đã nghiên cứu về địa chất học tại đại học.

33. tuition (n) /ˌɪn.stəˈtuː.ʃən/ học phí

Eg: The scholarship pays the tuition fees but students still need to find money for accommodation, meals and books.
Học bổng giúp chi trả học phí nhưng sinh viên vẫn cần phải kiếm tiền trang trải nơi ở, việc ăn uống, và giáo trình học.

34. linguistics (n) /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ ngôn ngữ học

Eg: In addition to teaching linguistics courses for teachers, she teaches children's literature.
Ngoài dạy các khóa ngôn ngữ học cho giáo viên, bà ấy còn dạy văn học cho trẻ con.

35. master's degree (n) /ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/ bằng thạc sĩ

Eg: There are a lot of jobs that require you to obtain a master’s degree before you can even be employed in that sector, such as doctors and lawyers.
Có rất nhiều công việc yêu cầu bạn phải có bằng thạc sĩ trước khi làm việc trong ngành đó, ví dụ bác sĩ và luật sư.

36. pass (v) /pæs/ đỗ, vượt qua (kỳ thi)

Eg: The exam is so hard that only five percent of all applicants pass.
Bài thi khó đến nỗi chỉ có 5% thí sinh vượt qua.

37. process (n) /ˈprɑːses/ quá trình, tiến triển

Eg: They began the difficult process of reforming the education system.
Họ bắt đầu quá trình khó khăn cải cách hệ thống giáo dục.

38. psychology (n) /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ tâm lý học

Eg: She's a professor of psychology at Harvard University.
Bà ấy là giáo sư ngành tâm lý học tại đại học Harvard.

39. semester (n) /sɪˈmestər/ học kỳ

Eg: The study was carried out during the end of the fall semester and the beginning of the winter semester.
Bài nghiên cứu được thực hiện trong khoảng cuối của học kỳ mùa thu và mùa đông.

40. sociology (n) /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/ xã hội học

Eg: She has a degree in sociology and politics.
Cô ấy có bằng xã hội học và chính trị học.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

approach

certificate

sophomore

tuition

analyze

senior

eligible

linguistics

assess

course
WordDefinition
a set of classes in a subject
a student in the second year of high school or college
a way of dealing with something
a statement on paper that shows or proves that certain facts are true
a student in the last year of high school or college
to separate into parts for close study; examine and explain
having the necessary qualities or satisfying the necessary conditions
connected with language or the study of language
to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something
the money paid for being taught, esp. at a college or university
Ôn luyện