TOPIC 07: TOURISM1. Các từ vựng thường gặp
1 - 10
1
1. regional culture /ˈriːdʒənl ˈkʌltʃər/ (n): văn hóa địa phương
Eg: Many schools and colleges do not emphasise the importance of regional culture to students.
→ Nhiều trường học không nhấn mạnh đến tầm quan trọng của văn hóa địa phương đối với học sinh.
2
2. historical places /hɪˈstɔːrɪkl pleɪsis/ (n): di tích lịch sử
Eg: It’s funny that Jenny is unaware of historical places and events in her own town.
→ Thật buồn cười là Jenny không hề biết tới những di tích và sự kiện lịch sử ở chính nơi cô sống.
3
3. famous sights /ˈfeɪməs saɪts/ (n): những địa điểm tham quan nổi tiếng
Eg: Hồ Chí Minh Mausoleum, Hoàn Kiếm Lake or Long Biên bridge are often considered to be famous sights of Hà Nội.
→ Lăng Bác, hồ Hoàn Kiếm hay cầu Long Biên thường được coi là những địa điểm nổi tiếng của Hà Nội.
4
4. local attractions /ˈləʊkl əˈtrækʃn.z/ (n): địa điểm thu hút khách du lịch
Eg: Students are encouraged to visit local attractions to enquire about local knowledge and history.
→ Học sinh được khuyến khích tham quan các địa điểm hấp dẫn khách du lịch để tiếp thu thêm kiến thức về lịch sử địa phương.
5
5. domestic tourism /dəˈmestɪk ˈtʊrɪzəm/ (n): du lịch trong nước
Eg: The government could boost domestic tourism by promoting local events and locations.
→ Chính phủ có thể thúc đẩy sự phát triển của du lịch trong nước bằng cách quảng bá các sự kiện và các địa điểm du lịch địa phương.
6
6. hospitality /ˌhɑːspɪˈtæləti/ (n): sự hiếu khách
Eg: I am proud to say that hospitality and friendliness are features of Vietnamese people in the eyes of many foreigners.
→ Tôi thấy tự hào khi nói rằng sự hiếu khách và thân thiện là những đặc trưng nổi bật của người Việt Nam trong con mắt bạn bè quốc tế.
7
7. the locals /ˈləʊkl.s/ (n): người dân địa phương
Eg: The café is popular with both locals and visitors.
→ Quán cafe nổi tiếng với cả người bản địa và khách du lịch.
8
8. heritage site /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ (n): khu di sản
Eg: Hạ Long Bay has been considered to be one of many heritage sites of Vietnam for such a long time.
→ Vịnh Hạ Long từ lâu đã được coi là một trong những di sản của Việt Nam.
9
9. nightlife /ˈnaɪtlaɪf/ (n): cuộc sống về đêm
Eg: There isn't much nightlife at the resort - it's very quiet.
→ Không có mấy các hoạt động về đêm tại khu nghỉ dưỡng, nó rất yên tĩnh vào ban đêm.
10
10. stunning /ˈstʌn.ɪŋ/ (adj): (cảnh) đẹp tuyệt vời, ngộp thở, như tranh vẽ, tuyệt hảo
= scenic /ˈsiː.nɪk/ (adj)
= breathtaking /breθˌteɪ.kɪŋ/ (adj)
= picturesque /pɪk.tʃərˈesk/ (adj)
= superb /suːˈpɜːb/ (adj)
Eg: This kind of room gives you the feel of nature and the stunning view of this lake.
→ Căn phòng dạng như này cho bạn cảm giác được hòa mình với thiên nhiên và có thể thưởng thức cảnh tuyệt đẹp của chiếc hồ.
11 - 20
11
11. go sightseeing /ɡəʊˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ (v): đi ngắm cảnh
Eg: There was no time to go sightseeing in Seattle.
→ Không còn thời gian để đi tham quan Seattle nữa.
12
12. peak time /piːk taɪm/ (n): mùa cao điểm
out of season /aʊt əv siː.zən/ (phrase): hết mùa
Eg: At peak time, this hotel is often fully booked.
→ Vào mùa cao điểm, khách sạn này thường hết phòng.
13
13. flock to /flɑːk tə/ (v): lũ lượt kéo nhau đến
Eg: The picture in this newspaper is about lots of people flocking to a newly-opened water park.
→ Bức ảnh trên báo chụp cảnh rất nhiều người kéo đến một công viên nước mới mở.
14
14. tourist trap /ˈtʊrɪst træp/ (n): địa điểm du lịch quá đông đúc và bóc lột khách du lịch
Eg: The street market is a tourist trap that mostly sells cheap souvenirs.
→ Chợ đường phố này bán những đồ lưu niệm rẻ tiền được coi như là một cái “bẫy” cho khách du lịch.
15
15. cuisine /kwɪˈziːn/ (n): nền ẩm thực
Eg: Vietnamese cuisine is most well-known for “bánh mì” and “phở”.
→ Ẩm thực Việt Nam nổi tiếng nhất với Bánh mì và Phở.
16
16. unexpected expenses /ˌʌnɪkˈspektɪd ɪkˈspens/ (n): chi phí phát sinh
Eg: The unexpected expenses make her business go bankrupt.
→ Những chi phí không lường trước được khiến doanh nghiệp của cô ấy phá sản.
17
17. cost-effective /ˌkɔːst ɪˈfektɪv/ (adj): (mang tính) chi tiêu hiệu quả
Eg: It wouldn't be cost-effective to buy an expensive new computer when all you want to do is store your photos.
→ Thật chẳng đáng tiền chút nào nếu bạn mua hẳn một cái máy tính mới chỉ để lưu trữ ảnh.
18
18. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh
Eg: I love the feel of peace and tranquility of Vietnamese countryside.
→ Tôi thích cảm giác yên bình thong thả của làng quê Việt Nam.
19
19. hustle and bustle /ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl/ (n): cuộc sống tấp nập
Eg: She got used to the hustle and bustle of daily life.
→ Cô ấy đã quen dần với cuộc sống nhộn nhịp của cuộc sống hàng ngày.
20
20. worth-living /wɜːrθ ˈlɪvɪŋ/ (adj): đáng sống
Eg: Do you think Paris is a worth-living city?
→ Bạn có nghĩ rằng Paris là một thành phố đáng sống không?
21 - 30
21
21. rat race /ræt reɪs/ (n): cuộc sống xô bồ
Eg: He decided to get out of the rat race, and went to work on a farm.
→ Anh ta quyết định tránh xa khỏi cuộc sống xô bồ, và đến làm việc ở một trang trại.
22
22. culture shock /ˈkʌltʃər ʃɑːk/ (n): sốc văn hóa
Eg: You have to accept that culture shock is inevitable when moving to a completely new place to live.
→ Bạn phải chấp nhận rằng sốc văn hóa là một điều khó tránh khỏi khi chuyển đến một nơi hoàn toàn xa lạ để sinh sống.
23
23. local specialty /ˈləʊkl ˈspeʃəlti/ (n): đặc sản địa phương
Eg: Hải Phòng is famous for “bánh đa cua”, which is often thought of as its local specialty.
→ Hải Phòng nổi tiếng với bánh đa cua, cái mà thường được mọi người nghĩ là đặc sản của thành phố này.
24
24. green tourism /ɡriːn ˈtʊə.rɪ.zəm/ (n): du lịch sinh thái
Eg: I think green tourism is a trend in the future, in which people want to get away from the busy life.
→ Tôi nghĩ rằng du lịch sinh thái sẽ là một xu hướng trong tương lai, nơi mà mọi người muốn tìm cách để thoát khỏi nhịp sống hối hả.
25
25. national park /ˈnæʃnəl pɑːrk/ (n): vườn quốc gia
Eg: National parks protect the best of our natural heritage: stunning landscapes, extraordinary wildlife and majestic forests.
→ Vườn quốc gia bảo vệ những gì tốt nhất của các kì quan tự nhiên: khung cảnh đẹp, hệ sinh thái tự nhiên và những khu rừng hùng vĩ.
26
26. wildlife preserve /ˈwaɪldlaɪf prɪˈzɜːrv/ (n): là vùng đất giúp bảo tồn các môi trường sống tự nhiên, nhằm phục vụ cho công tác bảo tồn, giáo dục và nghiên cứu.
Eg: Wildlife preserves are essential to protecting our natural world's diverse species of flora and fauna.
→ Vùng đất bảo tồn hoang dã có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn những loài động thực vật đa dạng trong tự nhiên.
27
27. ethnic people /ˈeθnɪk ˈpiːpl/ (n): Người dân tộc thiểu số
Eg: Vietnamese ethnic people have their own diverse culture.
→ Cộng đồng dân tộc Việt Nam có những bản sắc văn hóa riêng.
28
28. integrate into /ˈɪntɪɡreɪt ˈɪntə/ (v): hòa nhập với
Eg: It's very difficult to integrate yourself into a society whose culture is so different from your own.
→ Thật khó để hòa nhập vào một cộng đồng mà ở đó văn hóa của họ quá khác so với của bạn.
29
29. cultural assimilation /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/ (n): sự đồng hóa về mặt văn hóa
Eg: China failed in cultural assimilation even after ruling over Vietnam for thousands of years.
→ Trung Quốc không thể đồng hóa về mặt văn hóa thậm chí sau cả nghìn năm đô hộ Việt Nam.
30
30. holidaymaker /ˈhɑːlədeɪmeɪkər/ (n): khách du lịch
Eg: It is impossible, when looking at these casually-dressed holidaymakers, to determine their social background or their income.
→ Thật không thể đoán được hoàn cảnh xã hội hay thu nhập của những người đi xa du lịch khi nhìn vào cách ăn mặc của họ.
31 - 34
31
31. take its toll on (something/somebody) /teɪk ɪts təʊl ɒn/ (v): gây hại cho ai, cho cái gì
Eg: The financial problems of the past few months have taken a toll on her health.
→ Những vấn đề tài chính trong những tháng qua đã gây hại đến sức khỏe cô ấy.
32
32. popular tourist destinations /ˈpɒp.jə.lər ˈtʊə.rɪst des.tɪˈneɪ.ʃənz/ (n): những điểm đến du lịch phổ biến
Eg: You should go to those popular tourist destinations, which are highly recommended by this well-known travel magazine.
→ Bạn nên đến những điểm du lịch nổi tiếng này, những nơi mà được đánh giá cao bởi tạp chí du lịch có tiếng này.
33
33. cultural activities /ˈkʌltʃərəl ækˈtɪvəti.z/ (n): những hoạt động văn hóa
Eg: The three-day event will feature several cultural activities including a water wharf worshipping ceremony, a buffalo sacrifice ceremony and ethnic costume performances.
→ Lễ hội kéo dài trong 3 ngày sẽ có những hoạt động đặc trưng bản sắc văn hóa như lễ cúng ở bến nước, lễ dâng trâu và các màn biểu diễn trang phục dân tộc.
34
34. environmental deterioration /ɪnˌvaɪrənˈmentl dɪˌtɪriəˈreɪʃn/ (n): sự suy giảm chất lượng môi trường
Eg: The government should take action to tackle the problem of environmental deterioration.
→ Chính phủ nên có các biện pháp để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.
Word | Definition |
---|---|
a shop, restaurant, nightclub, or the like that charges high prices to tourists | |
extremely attractive or excellent. | |
entertainment and social activities available or carried on at night. | |
the friendly, warm, and generous treatment of guests or strangers. | |
a particular type of cooking, especially that of a particular region, or the food in general that is prepared in this way. | |
producing optimum results for the amount spent; efficient or economical. | |
a person on holiday away from home | |
a product that is extremely good in a particular place. | |
a peaceful, calm state, without noise, violence, worry | |
the place where someone is going or where something is being sent or taken. |