Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 15: TRADITIONAL AND MODERN1. Các từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~30 min

1 - 10

1

1. industrialization /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃn/ (n): công nghiệp hóa

Eg: Because of industrialization and global trade, many traditions have disappeared.
Nhiều phong tục dần biến mất vì sự phát triển công nghiệp hóa và thương mại toàn cầu.

2

2. global advertising /ˈɡləʊbl ˈædvərtaɪzɪŋ/ (n): quảng cáo ở cấp độ toàn cầu

Eg: Global advertising encourages everyone to buy the same products.
Những quảng cáo cấp toàn cầu khuyến khích người ta tiêu dùng những sản phẩm giống nhau.

3

3. machinery /məˈʃiːnəri/ (n): máy móc

Eg: Machinery has replaced skilled human labours.
Máy móc đã thay thế sức lao động của con người.

4

4. unfulfilled /ˌʌnfʊlˈfɪld/ (adj): không được thỏa mãn

Eg: Factory work is boring and leaves people feeling unfulfilled.
Công việc ở nhà máy thật nhàm chán và khiến người ta không được thỏa mãn.

5

5. mass produce /mæs prəˈduːs/ (v): sản xuất hàng loạt

Eg: Clothes are mass produced in standard sizes.
Quần áo được sản xuất hàng loạt ở những kích cỡ tiêu chuẩn.

6

6. traditional costumes /trəˈdɪʃənl ˈkɑːstuːm.z/ (n): trang phục truyền thống

Eg: People wear similar clothes, rather than traditional costumes.
Mọi người thường mặc những trang phục giống nhau hơn là những bộ đồ truyền thống.

7

7. craftsman /ˈkræftsmən/ (n): thợ thủ công

Eg: Historic buildings took skilled craftsmen years to build.
Các thợ thủ công lành nghề phải mất nhiều năm mới xây dựng xong những tòa nhà cổ kính.

8

8. traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəm.z/(n): phong tục truyền thống

Eg: Traditional customs are still important during wedding and religious festivals.
Những phong tục truyền thống vẫn rất quan trọng trong các dịp cưới hỏi hoặc các lễ hội tôn giáo.

9

9. cultural identities /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti.z/ (n): bản sắc văn hóa

Eg: It is important to maintain our different cultural identities.
Điều quan trọng là phải giữ được bản sắc văn hóa đa dạng của chúng ta.

10

10. traditional skills /trəˈdɪʃənl skɪl.z/ (n): kỹ năng truyền thống

Eg: We should celebrate festivals, teach traditional skills and protect historic places.
Chúng ta nên tổ chức các lễ hội, dạy những kỹ năng truyền thống và bảo vệ các di tích lịch sử.

11 - 20

11

11. stick to /stɪk tə/ (v): gắn với

Eg: Some people will perhaps stick to traditional values but others think those ideas are not suitable for youngsters in modern life.
Một số người có lẽ vẫn sẽ giữ nguyên những giá trị truyền thống, một vài người khác lại nghĩ rằng những quan điểm đó không còn phù hợp trong cuộc sống hiện đại.

12

12. obsolete /ˌɑːbsəˈliːt/ (adj): lỗi thời

Eg: Some values are obsolete and need adjusting while some should be adopted today.
Một số giá trị đã bị lỗi thời và cần được sửa đổi trong khi một số khác vẫn nên được gìn giữ cho đến hiện nay.

13

13. express one’s opinions /ɪkˈspres əˈpɪnjən.z/ (v): thể hiện quan điểm

Eg: Nowadays, children can express their opinions more freely and openly.
Ngày nay, trẻ con có thể thể hiện quan điểm một cách cởi mở và tự do.

14

14. in previous times /in ˈpriːviəs taɪmz/ (adv): ngày xưa

Eg: In previous times, women were supposed to stay at home and do housework.
Ngày xưa, bổn phận của phụ nữ là ở nhà và làm việc nhà.

15

15. have total authority on /həv ˈtəʊtl əˈθɔːrəti on/ (v): có toàn quyền trong việc…

Eg: Men used to be breadwinners and have total authority on decision making.
Đàn ông đã từng là trụ cột trong nhà và có toàn quyền quyết định.

16

16. have out of box thinking /həv aʊt əv bɑːks ˈθɪŋkɪŋ/ (v): suy nghĩ sáng tạo

Eg: Children need to be confident, open to different views and have out of box thinking.
Trẻ con nên tự tin, cởi mở và suy nghĩ sáng tạo.

17

17. inherit /ɪnˈherɪt/ (v): kế thừa

Eg: There are some precious values of the previous generation that young people should inherit.
Có một vài những giá trị quý báu mà người trẻ ngày nay nên kế thừa và gìn giữ.

18

18. a dominant form of /ə ˈdɑːmɪnənt fɔːrm/: một hình thức nổi trội

Eg: Watching TV has become a dominant form of recreation over other activities that require creativity.
Xem TV trở thành một hình thức giải trí phổ biến nổi trội hơn hẳn những hình thức khác đòi hỏi sáng tạo.

19

19. tendency /ˈtendənsi/ (n): khuynh hướng

Eg: There is a growing tendency to regard money than the quality of life.
Giờ đây người ta có khuynh hướng coi đồng tiền giá trị hơn chất lượng cuộc sống

20

20. economic development /ˌiːkəˈnɑːmɪk dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển kinh tế

Eg: Many countries are trying to improve the standard of living of their people through economic development.
Nhiều quốc gia cố gắng cải thiện chất lượng cuộc sống bằng sự phát triển kinh tế.

21 - 30

21

21. global value chains /ˈɡləʊbl ˈvæljuː tʃeɪn.z/ (n): chuỗi giá trị toàn cầu

Eg: The more developed a country is, the more it integrates in global value chains.
Một quốc gia càng phát triển thì càng hội nhập sâu rộng hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.

22

22. spiritual value /ˈspɪrɪtʃuəl ˈvæljuː/ (n): giá trị tinh thần

Eg: The spiritual values are gradually sinking into oblivion.
Những giá trị tinh thần đang dần chìm vào quên lãng.

23

23. newly built house /ˈnuːli bɪlt haʊs/ (n): nhà mới xây

Eg: Some people think that newly built houses should follow the style of old houses in the local areas.
Một vài người nghĩ rằng những ngôi nhà mới xây nên theo kiểu kiến trúc của những ngôi nhà cổ ở địa phương.

24

24. welcome change /ˈwelkəm tʃeɪndʒ/ (v): đón nhận sự thay đổi

Eg: While it is important to welcome change, the public must try to preserve all that is worthwhile from the past.
Dù việc hoan nghênh sự thay đổi là điều quan trọng,mọi người vẫn nên phải bảo tồn gìn giữ những gì tốt đẹp từ quá khứ để lại.

25

25. dismiss traditional ideas /dɪsˈmɪs trəˈdɪʃənl aɪˈdiːə.z/ (v): bác bỏ những quan niệm cũ

Eg: Although the views of older people may sometimes seem unhelpful in today’s world, we should not dismiss all traditional ideas as irrelevant.
Mặc dù trong cuộc sống ngày nay, quan điểm của người thế hệ cũ dường như không còn hữu ích, nhưng chúng ta cũng không nên bác bỏ mọi quan điểm truyền thống.

26

26. possess character /pəˈzes ˈkærəktər/ (v): có đặc tính riêng

Eg: Whereas most modern buildings look similar, the architecture that has survived from the past possesses character.
Trong khi hầu hết các tòa nhà hiện đại trông như nhau thì những kiến trúc tồn tại từ thời xa xưa vẫn luôn có nét khác biệt.

27

27. a strong sense of identity /ə strɔːŋ sens aɪˈdentəti/ (n): bản sắc

Eg: Small village communities often have a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs.
Những cộng đồng dân cư nhỏ thường có bản sắc độc đáo, nhờ vào những phong tục và tín ngưỡng riêng của họ.

28

28. to provide a link to our roots /tu prəˈvaɪd ə lɪŋk tu aʊər ruːtz/ (v): kết nối với tổ tiên/ thế hệ trước

Eg: Traditional skills provide a link to our roots, and they are part of our shared heritage.
Những kỹ năng truyền thống cho chúng ta sự kết nối với thế hệ cha ông, và chúng cũng là một phần di sản của chúng ta.

29

29. to be incompatible with /ˌɪnkəmˈpætəbl wɪð/ (adj): không tương thích, không phù hợp

Eg: The way of life of indigenous people is incompatible with modern cultures.
Cách sống của người dân bản địa không phù hợp với văn hóa hiện đại.

30

30. outside world /ˌaʊtˈsaɪd wɜːrld/ (n): thế giới bên ngoài

Eg: Young people should be open to accept new things from the outside world, at the same time, inherit the good traditional values.
Người trẻ nên cởi mở tiếp thu những thứ mới mẻ từ xã hội bên ngoài nhưng cũng vẫn cần kế thừa những phẩm chất truyền thống quý báu.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

costume

machinery

unfulfilled

development

mass produce

spiritual value

obsolete

tendency

global

inherit
WordDefinition
the process in which someone or something grows or changes and becomes more advanced
relating to the whole world.
a group of large machines or the parts of a machine that make it work.
the set of clothes typical of a particular country or period of history, or suitable for a particular activity.
to produce a lot of goods cheaply using machines in a factory.
if a wish, hope, promise, etc. is unfulfilled, it has not happened or been achieved.
obtain from someone after their death
the integrative values of the human soul consisting of altruistic, humanistic, personal, divine, and affective values leading to spiritual growth of personality.
not in use any more, having been replaced by something newer and better or more fashionable
an inclination to do something.
Ôn luyện