Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 19: CRIME AND PUNISHMENT1. Các từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~30 min

1 - 10

1

1. criminal activity /ˈkrɪmɪnl ækˈtɪvəti/ (n): hành vi phạm pháp

Eg: The book examines the causes of criminal behavior/ activities.
Quyển sách nghiên cứu nguyên nhân đằng sau những hành vi phạm tội.

2

2. commit /kəˈmɪt/ (v): phạm tội

Eg: Women commit fewer crimes than men.
Phụ nữ thường ít phạm tội hơn đàn ông.

3

3. offender /əˈfendər/ (n): người phạm tội

Eg: She is a persistent offender and has been arrested five times this year.
Cô ta là một tên tội phạm cứng đầu và đã bị bắt 5 lần trong năm nay rồi.

4

4. punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ (n): hình phạt

Eg: A 1994 law increased punishments for overloaded trucks.
Đạo luật năm 1994 tăng mức hình phạt đối với những xe chở hàng quá tải trọng.

5

5. penalty /ˈpenəlti/ (n): hình phạt

Eg: The maximum penalty for the offence is two years’ imprisonment.
Mức phạt cao nhất đối với lỗi này là phạt tù giam 2 năm.

6

6. juvenile delinquency /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/ (n): phạm pháp tuổi vị thành niên

Eg: Lack of parental control is seen to lie behind drug abuse and juvenile delinquency.
Thiếu sự kiểm soát của phụ huynh được coi như là nguyên nhân đằng sau của các vụ sử dụng chất kích thích và các vụ phạm tội tuổi vị thành niên.

7

7. juvenile delinquent /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənt/ (n): tội phạm vị thành niên

Eg: A juvenile delinquent in the United States is a person who is typically below 18.
Thường tội phạm vị thành niên ở Mỹ là người dưới 18 tuổi.

8

8. heinous /ˈheɪnəs/ (adj): tày trời, rất nặng

Eg: And what heinous crime deserves such punishment?
Tội tày trời nào mới đáng phải chịu hình phạt như vậy chứ?

9

9. imprison /ɪmˈprɪzn/ (v): giam giữ, bỏ tù

Eg: The government imprisoned all opposition leaders.
Chính phủ bỏ tù tất cả người đứng đầu phe đối lập.

10

10. deterrent /dɪˈtɜːrənt/ (n): sự răn đe

Eg: The small fines for this type of crime do not act as much of a deterrent.
Hình phạt nhỏ cho loại vi phạm này không có tác dụng răn đe mấy.

11 - 20

11

11. reintegrate /ri.ˈɪntɪɡreɪt/ (v): tái hòa nhập

Eg: It can be difficult for an offender to be reintegrated into the community.
Phạm nhân có thể gặp khó khăn khi tái hòa nhập với cộng đồng.

12

12. condone /kənˈdəʊn/ (v): tiếp tay, dung túng

Eg: The school does not condone bullying of any kind.
Trường học không tiếp tay cho bất cứ hành vi bạo lực nào.

13

13. exert /ɪɡˈzɜːrt/ (v): tạo ra (ảnh hưởng, áp lực)

Eg: A well-funded national organization would be able to exert more influence in Parliament.
Một tổ chức cấp được tài trợ cấp quốc gia sẽ có thể có nhiều ảnh hưởng hơn tới Nghị viện.

14

14. compensation /ˌkɑːmpenˈseɪʃn/ (n): khoản bồi thường

Eg: The employer has a duty to pay full compensation for injuries received at work.
Người sử dụng lao động có trách nhiệm bồi thường đầy đủ cho những chấn thương xảy ra tại nơi làm việc.

15

15. pragmatic /præɡˈmætɪk/ (adj): thực dụng

Eg: Programmes that assist in the progress of re-education of juveniles are wiser and more pragmatic replacements of severe punishment such as lifetime imprisonment or capital punishment.
Những chương trình giúp hỗ trợ quá trình cải tạo trẻ vị thành niên sẽ là biện pháp thông minh và thực tế hơn những án phạt nặng nề như tù chung thân hoặc tử hình.

16

16. detention /dɪˈtenʃn/ (n): giam giữ

Eg: They were sentenced to 12 months' detention in a young offender institution.
Họ bị kết án 12 tháng giam giữ trong một trại giam dành cho phạm nhân nhỏ tuổi.

17

17. swindle /ˈswɪndl/ (v): lừa đảo

Eg: They swindled him out of hundreds of dollars.
Chúng lừa anh ta hàng trăm đô la.

18

18. sentence/ˈsentəns/ (n,v): hình phạt

Eg: The prisoner has served his sentence and will be released tomorrow.
Tên tù nhân đã hoàn thành án tù và sẽ được thả vào ngày mai.

19

19. the crime rate /kraɪm reɪt/ (n): tỷ lệ phạm tội

Eg: The reduction of the crime rate is the main goal for lawmakers.
Giảm thiểu tỷ lệ phạm pháp là mục tiêu chính của những nhà làm luật.

20

20. prison sentence /ˈprɪzn ˈsentəns/ (n): án tù

Eg: It is the heated debate that government have to pass lenient laws that would avoid the prison sentence while others think it would increase the crime rate in our society.
Mọi người tranh luận sôi nổi rằng chính phủ có nên thông qua luật khoan hồng để không áp dụng án tù nữa hay không, trong khi một số người khác lại cho rằng chính vì việc đó sẽ làm tăng tỉ lệ phạm tội trong xã hội.

21 - 31

21

21. loss of freedom /lɔːs əv ˈfriːdəm/ (n): mất tự do

Eg: Loss of freedom is a punishment that offenders have to face when they go to jail.
Sự mất tự do là một hình phạt cho những kẻ phạm tội khi họ vào tù.

22

22. be put on probation /pʊt ɑːn prəʊˈbeɪʃn/ (v): bị tù treo, án treo

Eg: Sometimes first-time offenders are not imprisoned but are put on probation for a set period of time to ensure their good behaviour.
Thỉnh thoảng, những người phạm tội lần đầu sẽ không bị bỏ tù giam nhưng vẫn phải lãnh án treo trong một khoảng thời gian để đảm bảo họ hành xử đúng mực.

23

23. white-collar crime /ˌwaɪt ˈkɑːlər kraɪm/ (n): “tội phạm cổ cồn trắng” (tội phạm không sử dụng bạo lực, mục đích tài chính, ví dụ như rửa tiền, lừa đảo, ..)

Eg: Identity theft is the fastest growing white-collar crime in the country.
Trộm cắp danh tính là loại hình tội phạm cổ cồn trắng có tốc độ gia tăng nhanh nhất trong cả nước.

24

24. social isolation /ˈsəʊʃl ˌaɪsəˈleɪʃn/ (n): sự cô lập xã hội

Eg: The offenders have to serve the prison sentence as the social isolation to remain safe in society.
Những tội phạm phải bị bỏ tù để cách ly khỏi xã hội nhằm duy trì an ninh trật tự.

25

25. a violent criminal /ˈvaɪələnt ˈkrɪmɪnl/ (n): tội phạm sử dụng vũ lực

Eg: A student who is bullied at school may turn into a violent criminal when they grow up.
Một đứa trẻ từng bị bạo hành ở trường có thể trở thành một tên tội phạm bạo lực khi lớn lên.

26

26. motive for crime /ˈməʊtɪv fər kraim/ (n): động cơ phạm tội

Eg: A desire for revenge on his wife is a motive for his crime as murder.
Sự khao khát trả thù người vợ là động cơ giết người của anh ta.

27

27. allay the fears /əˈleɪ ðə fɪr.z/ (v): xoa dịu nỗi sợ hãi

Eg: I believe that some solutions could help to allay people’s fears.
Tôi tin rằng có một vài giải pháp giúp xoa dịu nỗi sợ của mọi người.

28

28. turn to a career of crime /tɜːn tu ə kəˈrɪər əv kraɪm (v): trở thành tội phạm

Eg: Nowadays, in the harshly competitive labour market, the unemployment rate is rising rapidly, more and more people cannot meet the basic human’s need that is maybe a reason for them to turn to a career of crime.
Ngày nay, khi mà thị trường việc làm đang càng ngày khốc liệt hơn, tỷ lệ thất nghiệp tăng nhanh chóng, càng có nhiều người không thể tự đáp ứng những nhu cầu cơ bản của mình, điều này có thể là nguyên nhân đưa họ đến con đường tội phạm.

29

29. to be imprisoned /bi ɪmˈprɪzn.d/ (v): bị bỏ tù

Eg: Being imprisoned is the best way to punish offenders for their guilty.
Bị bỏ tù là cách tốt nhất để phạt những kẻ phạm tội.

30

30. to breed future offenders /briːd ˈfjuːtʃər əˈfendər/ (v): nuôi dưỡng mầm mống tội phạm trong tương lai

Eg: Parents should give more attention to their offspring in order to avoid breeding future offenders.
Cha mẹ nên dành nhiều quan tâm hơn cho con cái để tránh nuôi dưỡng mầm mống tội phạm trong tương lai.

31

31. easy money /ˈiːzi ˈmʌni/ (n): tiền kiếm được từ những hành vi phạm pháp

Eg: To make easy money, the bank robbers have stolen two billion dollars from five international banks in this year.
Để kiếm tiền bất chính, bọn cướp đã cướp 2 tỷ đô từ 5 ngân hàng thế giới trong năm nay.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

juvenile

criminal

commit

sentence

offender

swindle

penalty

motive

delinquency

probation
WordDefinition
very bad or morally wrong, relating to crime
to do something illegal or something that is considered wrong.
a guilty person who does something wrong, especially one who has broken a law.
a type of punishment, often involving paying money, that is given to you if you break an agreement or do
an action that is illegal or not acceptable.
relating to a young person who is not yet old enough to be considered an adult.
a period of time when a criminal must behave well and not commit any more crimes in order to avoid being
to cheat or trick someone in order to get money from them.
a reason for doing something
a final judgment of guilty in a criminal case and the punishment that is imposed.
Ôn luyện