SPORTSGrammar: Gerund & To infinitive
Verb + to-infinitive/ Verb + V_ing__
To-infinitive
Một số động từ đi kèm với to-infinitive: decide, agree, manage, refuse, offer, ...
E.g: I decided to take a vocational GCSE.
V_ing
Một số động từ đi kèm với V_ing: mind, avoid, deny, admit, keep, …
E.g: You should avoid giving short answers during an interview.
Cả To-infinitive và V_ing
Một số động từ có thể đi cùng với to-infinitive và cả V_ing mà câu không thay đổi về nghĩa: start, begin, continue, …
E.g: Some students have already started preparing for the world of work.
Một số động từ có thể đi cùng với to-infinitive và cả V_ing nhưng sẽ khiến câu bị thay đổi về nghĩa:
+ to-infinitive | + V_ing | |
---|---|---|
stop | - Dừng lại để làm việc khác | - Dừng việc đang làm |
try | - Cố gắng làm gì đó | - Thử làm gì đó |
forget | - Quên rằng phải làm gì | - Quên rằng đã làm gì |
remember | - Nhớ rằng phải làm gì | - Nhớ rằng đã làm gì |
Các bạn có thấy khó không? Hãy cùng tớ làm bài tập để vận dụng nhé.
Exercise 2: Choose the correct answers.
1. My mother promises
2. Don’t forget
3. I keep
4. He managed
5. I remember
Exercise 1: Give the correct form of the verb in brackets to complete the following sentences.
1. I’m fond of
2. My friend loves
3. If you don’t like
4. I dislike
5. Janet doesn’t mind
6. My sister and brother fancy
~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy bấm "Next lesson" để chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~