Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 04: HOUSING AND ARCHITECTURE1. Các từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. high quality /haɪ ˈkwɒləti/ (n): chất lượng cao
low quality /ləʊ ˈkwɒləti/ (n): chất lượng thấp

Eg: Most of the goods on offer are of very high quality.
Đa số mặt hàng đều có chất lượng cao.

2

2. material /məˈtɪəriəl/ (n): nguyên liệu, vật liệu

Eg: Prices of goods are governed by the cost of the raw materials, as well as by the cost of production and distribution.
Giá thành sản phẩm phụ thuộc vào giá của nguyên liệu thô, cũng như giá sản xuất và phân phối.

3

3. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền

Eg: The trays are made from cedar, which is light and durable.
Những cái khay làm bởi gỗ cây tuyết tùng, vì nó nhẹ và bền.

4

4. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v): phá huỷ

Eg: The building was completely demolished by fire.
Toà nhà đã bị phá huỷ hoàn toàn bởi trận hỏa hoạn.

5

5. preservation efforts /ˌprezəˈveɪʃn ˈefəts/ (n): những nỗ lực bảo tồn

Eg:Preservation efforts continued well into the 20th century.
Những nỗ lực bảo tồn vẫn diễn ra tích cực trong thế kỉ 20.

6

6. pyramid /ˈpɪrəmɪd/ (n): kim tự tháp

Eg: The ancient Egyptians built stone pyramids as places to bury their kings and queens.
Người Ai Cập cổ đại xây những kim tự tháp bằng đá làm nơi chôn cất những vị vua và nữ hoàng.

7

7. cutting-edge /ˌkʌtɪŋ ˈedʒ/ (adj): hiện đại, tối tân

Eg: My apartment complex is equipped with a cutting-edge security system.
Chung cư tôi sống được trang bị hệ thống an ninh hiện đại.

8

8. renovate /ˈrenəveɪt/ (v): sửa chữa

Eg: They spent the summer renovating the farmhouse.
Họ dành cả mùa hè để sửa lại trang trại.

9

9. dweller /ˈdwelə(r)/ (n): cư dân

Eg: Apartment dwellers are still primarily couples and singles.
Cư dân trong chung cư này vẫn chủ yếu là các cặp đôi hoặc người còn độc thân.

10

10. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (adj): riêng biệt, đặc biệt

Eg: Each district of the city has its own distinctive character.
Mỗi quận của thành phố này có một đặc điểm riêng của nó.

11 - 20

11

11. iconic /aɪˈkɒnɪk/ (adj): mang tính biểu tượng

Eg: The Sydney Opera House is Australia’s most iconic building.
Nhà hát Opera Sydney là toà nhà mang tính biểu tượng nhất của Úc.

12

12. semi-detached house /ˌsemi dɪˈtætʃt haʊs/ (n): nhà liền kề

Eg: There is a large pond in the backyard of their semi-detached house.
Có một cái ao rộng ở sân sau nhà liền kề của họ.

13

13. terraced houses /ˈterəst /haʊsiz/ (n): dãy nhà liền kề

Eg: Walk along the terraced houses and then turn left at the traffic light, the restaurant is on your right.
Đi dọc theo dãy nhà liền kề và rẽ trái chỗ đèn giao thông, nhà hàng đó ở bên phải của bạn.

14

14. long-standing /ˌlɒŋ ˈstændɪŋ/ (adj): lâu đời
= time-honoured /ˌlɒŋ ˈstændɪŋ/ /ˈtaɪm ɒnəd/

Eg: My hometown is well known for its time-honoured buildings.
Quê tôi nổi tiếng nhờ các tòa nhà có lịch sử lâu đời.

15

15. spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj): rộng rãi

Eg: The hotel rooms are spacious and comfortable.
Những căn phòng trong khách sạn đều rất rộng rãi và thoải mái.

16

16. ideal /aɪˈdiːəl/ (adj): lý tưởng

Eg: The houses are absolutely ideal for families with young children.
Những căn nhà này cực kì lý tưởng cho các gia đình có con nhỏ.

17

17. fully-furnished /ˈfʊl.i ˈfɜː.nɪʃt/ (adj): đầy đủ tiện nghi

Eg: A fully furnished house makes life more comfortable.
Một ngôi nhà đầy đủ tiện nghi khiến cho cuộc sống thoải mái hơn.

18

18. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (n): nội thất

Eg: The original interior of the hotel has been replaced.
Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay mới.

19

19. refurbish /ˌriːˈfɜːbɪʃ/ (v): tân trang lại

Eg: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại toàn bộ.

20

20. derelict /ˈderəlɪkt/ (adj): bị bỏ hoang

Eg: The mansion has been derelict for many years.
Căn biệt thự đó đã bị bỏ hoang nhiều năm rồi.

21 - 26

21

21. solemn /ˈsɒləm/ (adj): trang nghiêm

Eg: Inside the cathedral is a solemn hall for religious ceremonies.
Bên trong nhà thờ là hội trường trang nghiêm dành cho những nghi lễ tôn giáo.

22

22. futuristic /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ (adj): đi trước thời đại, tân tiến

Eg: A futuristic car was on display at the auto show.
Chiếc ô tô tân tiến đang được trưng bày tại triển lãm ô tô.

23

23. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): trang nhã

Eg: She was looking for something cool and elegant to wear.
Cô ấy đang tìm bộ đồ nào đó thật trang nhã để mặc.

24

24. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): di sản

Eg: The building is part of our national heritage.
Tòa nhà này là một phần của di sản quốc gia.

25

25. ruin /ˈruːɪn/ (n): tàn tích

Eg: We visited the ruins of a Norman castle.
Chúng tôi đến tham quan tàn tích của lâu đài Noóc-măng.

26

26. marble /ˈmɑːbl/ (n): đá cẩm thạch

Eg: The Taj Mahal is the most famous building in the world made from marble.
Đền Taj Mahal là công trình nổi tiếng thế giới làm từ đá cẩm thạch.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

demolish

renovate

durable

heritage

derelict

distinctive

elegant

ruin

spacious

interior
WordDefinition
not easily worn out; long-lasting; sturdy
beautifully and tastefully designed or decorated.
abandoned, usually because of failure to function.
to tear down or raze (a building or the like).
put in good condition by repairing, remodeling, or the like.
taking up a large amount of space.
The inner part of something, the inside.
the physical destruction or disintegration of something or the state of disintegrating or being destroyed.
property that is or may be inherited; an inheritance
characteristic of one person or thing, and so serving to distinguish it from others.
Ôn luyện