Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 05: FAMILYCác từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~30 min

1 - 10

1

1. immediate family /ɪˈmiːdiət ˈfæməli/ (n): Gia đình ruột thịt

Eg: His own immediate family was not wealthy.
Gia đình ruột của anh ra không giàu có.

2

2. close-knit family /ˌkləʊs ˈnɪt ˈfæməli/ (n): gia đình thân thiết

Eg: Every year we gather together no matter how far we live because my family is a close-knit one.
Hằng năm chúng tôi luôn họp mặt dù chúng tôi ở xa nhau như nào vì gia đình của tôi rất thân thiết.

3

3. quality time /ˈkwɑːləti taɪm/ (n): khoảng thời gian quý giá

Eg: I really appreciate this quality time when I have to stay at home temporarily due to the Covid 19.
Tôi rất trân trọng khoảng thời gian quý giá này khi tôi phải ở nhà tạm thời vì dịch bệnh.

4

4. nuclear family /ˈnuːkliər ˈfæməli/ (n): gia đình hạt nhân (gồm bố mẹ và con cái)

Eg: Caseworkers emphasise the importance of the nuclear family.
Những nhà nghiên cứu nhấn mạnh tầm quan trọng của gia đình hạt nhân.

5

5. domestic violence /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ (n): bạo lực gia đình

Eg: Domestic violence is the main reason for this higher divorce rate nowadays.
Bạo lực gia đình là nguyên nhân chủ yếu cho tỷ lệ ly hôn hiện nay.

6

6. crucial role /ˈkruːʃl rəʊl/ (n): vai trò quan trọng

Eg: The way parents teach their own kids plays a crucial role in their emotional development.
Cách cha mẹ dạy con cái đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cảm xúc của trẻ.

7

7. verbal abuse /ˈvɜːrbl əˈbjuːs/ (n): bạo lực bằng lời nói

Eg: Some parents neglect the consequences of verbal abuse. They don’t realize how severe the outcome will be.
Một số cha mẹ không để tâm đến hậu quả của bạo lực lời nói. Họ không nhận ra hậu quả có thể nghiêm trọng như thế nào.

8

8. sibling rivalry /ˈsɪblɪŋ ˈraɪvlri/ (n): sự cạnh tranh, ganh đua giữa anh chị em

Eg: Brothers and sisters that have small age gaps often have regular sibling rivalries.
Anh chị em mà chênh ít tuổi thường cạnh tranh thường xuyên với nhau.

9

9. gathering /ˈɡæð.ɚ.ɪŋ/ (n): hội họp gia đình

Eg: We had a gathering in celebration of my entrance exam results.
Chúng tôi tụ tập gia đình với nhau để chúc mừng kết quả thi tuyển sinh của tôi.

10

10. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n): đại gia đình, dòng họ

Eg: If you live in an extended family, it means there are always some people who are willing to help you whenever you need.
Nếu bạn sống cùng đại gia đình, điều đó có nghĩa là sẽ luôn có người sẵn sàng giúp đỡ bạn bất cứ khi nào bạn cần.

11 - 20

11

11. dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃənl ˈfæməli/ (n): gia đình bất hòa

Eg: I grew up in a dysfunctional family. I always long for loving parents.
Tôi lớn lên trong một gia đình bất hòa. Tôi luôn mong muốn có cha mẹ yêu thương mình.

12

12. overprotective /ˌoʊ.vɚ.prəˈtek.tɪv/ (adj): quá bao bọc, bảo vệ

Eg: Overprotective parents prevent children from being independent.
Cha mẹ quá bảo bọc có thể ngăn cản đứa trẻ trở nên tự lập.

13

13. upbringing /ˈʌpˌbrɪŋ.ɪŋ/ (n): sự nuôi dạy

Eg: Each person's knowledge of how to bring up a child usually comes from their surroundings and their own upbringing.
Kiến thức dạy con của mỗi người thường đến từ môi trường xung quanh và chính từ sự nuôi dạy từ bố mẹ của họ.

14

14. strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc

Eg: My aunt, unlike my mother, is very strict to her children.
Dì của tôi, không giống mẹ tôi, lại rất nghiêm khắc với con của mình.

15

15. blood relative /blʌd ˈrelətɪv/ (n): quan hệ máu mủ ruột thịt

Eg: I'd always known Sam was not a blood relative, but still regarded him as a brother.
Tôi luôn biết rằng Sam không phải máu mủ ruột thịt với tôi, nhưng vẫn coi anh ấy như một người anh của mình.

16

16. age gap /eɪdʒ ɡæp/ (n): khoảng cách tuổi tác

Eg: Age gap relationships are considered normal and becoming more common nowadays.
Các mối quan hệ chênh lệch tuổi tác được coi như bình thường và dần trở nên phổ biến vào thời nay.

17

17. impressionable /ɪmˈpreʃənəbl/ (adj) dễ bị tổn thương

Eg: He is at such impressionable age when he's very easily led by other children.
Cậu ấy ở tuổi dễ bị tác động và dễ bị những đứa trẻ khác dụ dỗ.

18

18. emotional well-being /ɪˈməʊʃənl ˈwel biːɪŋ/ (n): sự hạnh phúc tinh thần

Eg: Emotional well-being is very important and plays a big part on how children get on with each other.
Sự hạnh phúc về tinh thần đóng vai trò quan trọng trong cách mà trẻ con hòa hợp với những đứa trẻ khác.

19

19. to run in the family (v): đặc điểm giống nhau giữa những người trong gia đình

Eg: Sarah and her mother are generous to the poor. I think kindness runs in her family.
Sarah và mẹ cô ấy rất tốt với những người nghèo. Tôi nghĩ rằng sự tử tế là đặc điểm chung của gia đình cô ấy.

20

20. bring up /brɪŋ ʌp/ (v): nuôi nấng/ nuôi dạy
= raise /reɪz/ (v)

Eg: Most of us don’t understand how hard it is to bring up a child until we have a family of our own.
Đa số chúng ta không hiểu được sự khó khăn khi phải nuôi dạy một đứa bé cho đến khi ta có gia đình riêng của mình.

21 - 30

21

21. abortion /əˈbɔːrʃn/ (n): sự phá thai

Eg: Abortion is a controversial issue among our society.
Phá thai là một vấn đề còn gây nhiều tranh cãi trong xã hội.

22

22. physical resemblance /ˈfɪzɪkl rɪˈzembləns/ (n): giống nhau về hình thức bên ngoài

Eg: There's very little physical resemblance between Linda and her sister.
Linda và em gái cô ấy ít giống nhau ở vẻ ngoài.

23

23. accommodate one’s need (v): đáp ứng nhu cầu

Eg: This dictionary has been compiled to accommodate the needs of foreign students of English.
Cuốn từ điển này được biên soạn để đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của học sinh.

24

24. have something in common (v): tương đồng

Eg: Even though we don’t look alike, our personalities have a lot in common.
Mặc dù chúng tôi trông không giống nhau, tính cách của chúng tôi lại có khá nhiều điểm tương đồng.

25

25. bond /bɒnd/ (n): dây đai, dây buộc; (nghĩa bóng) mối quan hệ, mối ràng buộc

Eg: There has been a close bond between them ever since she saved him from drowning.
Kể từ khi cô ấy cứu cậu bé khỏi đuối nước, họ luôn có mối quan hệ thân thiết.

26

26. nurture /ˈnɜːrtʃər/= nourish, support (v): nuôi dưỡng, nuôi nấng

Eg: She wants to stay at home and nurture her children.
Cô ấy muốn ở nhà và nuôi con.

27

27. striking resemblance /ˈstraɪkɪŋ rɪˈzembləns/ (n): rất giống nhau

Eg: There was a striking resemblance between all the brothers.
Các anh em trông rất giống nhau.

28

28. stable /ˈsteɪbl/ (adj): ổn định, bình tĩnh, vững vàng

Eg: After several part-time jobs, he's now got a stable job in a bank.
Sau khi làm một số việc bán thời gian, anh ấy có một công việc ổn định ở một ngân hàng.

29

29. endure /ɪnˈdʊr/ (v): chịu đựng, cam chịu

Eg: We had to endure a nine-hour delay at the airport.
Chúng tôi phải chịu đựng 9 tiếng đồng hồ vì trễ chuyến tại sân bay.

30

30. close relationship /kləʊz rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n): quan hệ thân thiết

Eg: My brother is 14 years older than me, but we still have a close relationship.
Anh trai tôi hơn tôi tận 14 tuổi, nhưng chúng tôi vẫn có quan hệ thân thiết.

31 - 38

31

31. broken home /ˈbrəʊkən həʊm/ (n): gia đình tan vỡ

Eg: She is afraid of marriage because she grew up in a broken home.
Cô ấy sợ hôn nhân vì đã từng lớn lên trong một gia đình tan vỡ.

32

32. argument /ˈɑːrɡjumənt/ (n): tranh cãi

Eg: My parents and I rarely have an argument.
Bố mẹ tôi và tôi hiếm khi có tranh cãi.

33

33. be estranged from /bɪ ɪˈstreɪndʒd frɒm/ (adj): bị ghẻ lạnh

Eg: It's sad to see someone estranged from their parents.
Thật buồn nếu thấy ai đó bị bố mẹ ghẻ lạnh.

34

34. troubled childhood /ˈtrʌbld ˈtʃaɪldhʊd/ (n): tuổi thơ khó khăn

Eg: His troubled childhood couldn’t stop him from being successful in life.
Tuổi thơ đầy khó khăn không thể ngăn anh ấy thành công về sau này.

35

35. divorce /dɪˈvɔːrs/ (v) (n): li dị, sự ly dị

Eg: I'm sure my views on marriage are coloured by my parents' divorce.
Tôi chắc rằng quan điểm của tôi về hôn nhân bị ảnh hưởng bởi cuộc ly dị của bố mẹ mình.

36

36. distant relative /ˈdɪstənt ˈrelətɪv/ (n): họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

Eg: I feel like I can’t get on well with my distant relatives.
Tôi cảm thấy rằng mình không thể hòa nhập được với họ hàng xa của mình.

37

37. pass away/pɑːs əˈweɪ/ (v): chết, qua đời

Eg: She's terribly upset because her father passed away last week.
Cô ấy rất buồn vì bố cô ấy đã qua đời vào tuần trước.

38

38. get along (with) /ɡet əˈlɒŋ (wɪð)/: hòa hợp

Eg: I don't really get along with my sister's husband.
Tôi không thực sự hòa hợp với chồng của em gái tôi.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

relatives

nurture

role

bond

gathering

divorce

strict

argument

sibling

endure
WordDefinition
sister or brother
a close connection joining two or more people.
members of your family.
strongly limiting someone's freedom to behave as they wish, or likely to severely punish someone if they do not obey.
a meeting in which many people come together as a group.
the position or purpose that someone or something has in a situation, organization, society, or relationship.
legally dissolve one's marriage with (someone)
an exchange of diverging or opposite views, typically a heated or angry one.
to suffer something difficult, unpleasant, or painful
care for and protect (someone or something) while they are growing.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện