TOPIC 10: GENDERCác từ vựng thường gặp
1 - 10
1
1. freedom /ˈfriːdəm/ (n): sự tự do
Eg: One of the most basic freedoms is the right to peace.
→ Một trong những quyền tự do cơ bản đó là quyền được hưởng hoà bình.
2
2. strong-willed /ˌstrɒŋ ˈwɪld/ (adj): ý chí mạnh mẽ
Eg: She was a fiercely independent and strong-willed woman.
→ Bà ấy là một người phụ nữ cực kì độc lập và có ý chí mạnh mẽ.
3
3. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự quyết tâm, kiên định
Eg: Her determination and strong-willed characteristics have set a good example for me.
→ Sự kiên định và tính cách mạnh mẽ của cô ấy đã là một tấm gương tốt để noi theo.
4
4. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi
Eg: My parents still treat me like a child.
→ Bố mẹ vẫn đối xử với tôi như trẻ con.
5
5. feminism /ˈfemənɪzəm/ (n): nữ quyền
Eg: How has feminism changed the study of language?
→ Chủ nghĩa nữ quyền đã thay đổi ngôn ngữ học như thế nào?
6
6. gender equality /ˈdʒendər iˈkwɒləti/ (n): bình đẳng giới
Eg: Gender equality is an issue we have been struggling with in the world for centuries and has yet to be fixed completely.
→ Bình đẳng giới là vấn đề cả thế giới đã đấu tranh suốt hàng thế kỉ nhưng vẫn chưa hoàn toàn đạt được.
7
7. gender discrimination /ˈdʒendər dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): phân biệt giới tính
Eg: Gender discrimination accounts for part of the income differences between men and women.
→ Sự phân biệt giới tính nguyên do là từ sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
8
8. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): phân biệt đối xử
Eg: It is illegal to discriminate on the grounds of race, gender or religion.
→ Phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là bất hợp pháp.
9
9. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): trụ cột gia đình, người lao động chính trong gia đình
Eg: When the baby was born, I became the sole breadwinner.
→ Khi em bé được sinh ra, tôi trở thành trụ cột của gia đình.
10
10. dominated /ˈdɒmɪneɪtɪd/ (adj): áp đảo
Eg: Today, sports shows have been dominated by sportsmen.
→ Ngày nay những chương trình thể thao chủ yếu là vận động viên nam.
11 - 20
11
11. merit /ˈmerɪt/ (n): tài năng
Eg: He was awarded a certificate of merit for his piano playing.
→ Anh ấy được trao giấy chứng nhận cho tài năng chơi piano của mình.
12
12. bias/ˈbaɪəs/ (n): định kiến
Eg: Some institutions still have a strong bias against women.
→ Nhiều cơ sở giáo dục vẫn có những định kiến gay gắt về phụ nữ.
13
13. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n): sinh con
Eg: Some women defer childbearing in favour of a career.
→ Một số phụ nữ chưa muốn có con để theo đuổi sự nghiệp.
14
14. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (adj): tự lập
Eg: We should teach children to be practical and self-reliant.
→ Chúng ta nên dạy trẻ em sống thực tế và tự lập.
15
15. trigger /ˈtrɪɡə(r)/ (v): gây ra
Eg: Whether women should be allowed to serve in the military has triggered a spirited debate.
→ Quan điểm liệu phụ nữ có nên được phép phục vụ trong quân đội đã dẫn đến những ý kiến trái chiều.
16
16. advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): ủng hộ
Eg: Heart specialists strongly advocate low-cholesterol diets.
→ Các chuyên gia về tim mạch cực kì ủng hộ chế độ ăn ít cholesterol.
17
17. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): xoá bỏ
Eg: We are determined to eradicate racism from our sport.
→ Chúng tôi quyết tâm xoá bỏ phân biệt chủng tộc trong thể thao.
18
18. family planning /ˌfæməli ˈplænɪŋ/ (n): kế hoạch hoá gia đình
Eg: They give free advice on contraception at the family planning clinic.
→ Họ tư vấn miễn phí về các phương pháp tránh thai tại phòng kế hoạch hoá gia đình.
19
19. public awareness /ˈpʌblɪk əˈweənəs/ (n): ý thức cộng đồng
Eg: We should raise public awareness of gender equality.
→ Chúng ta nên nâng cao ý thức cộng đồng về bình đẳng giới.
20
20. impose /ɪmˈpəʊz/ (v): áp đặt
Eg: They have imposed restrictions on water use.
→ Họ đã áp đặt nhiều giới hạn lên việc sử dụng nước.
21 - 29
21
21. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): động viên, khích lệ
Eg: The aim of the campaign is to encourage youngsters not to smoke.
→ Mục đích của chiến dịch là để động viên thanh thiếu niên không hút thuốc lá.
22
22. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
Eg: She wishes to pursue a medical career.
→ Cô ấy ước muốn theo đuổi sự nghiệp y học.
23
23. right /raɪt/ (n): quyền lợi
Eg: Women were prevented from exercising their fundamental rights.
→ Phụ nữ từng bị ngăn cấm thực hiện những quyền cơ bản của họ.
24
24. violence /ˈvaɪələns/ (n): bạo lực, bạo hành
Eg: Our organization works with victims of violence.
→ Tổ chức của chúng tôi làm việc với các nạn nhân của những vụ bạo hành.
25
25. force /fɔːs/ (v): bắt buộc, ép buộc
Eg: There are young girls who are forced into marriage.
→ Có nhiều cô gái trẻ bị ép kết hôn.
26
26. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): truyền thống
Eg: Traditional attitudes to divorce were changing.
→ Những quan niệm truyền thống về việc ly hôn đã dần thay đổi.
27
27. abortion /əˈbɔːʃn/ (n): nạo phá thai
Eg: She decided to have an abortion.
→ Cô ấy quyết định phá thai.
28
28. conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột
Eg: The violence was the result of political and ethnic conflicts.
→ Bạo lực là kết quả của các xung đột chính trị và sắc tộc.
29
29. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
Eg: Going away to college has made me much more independent.
→ Xa nhà để học đại học đã khiến tôi độc lập hơn rất nhiều.
Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.
Word | Definition |
---|---|
to treat a person or particular group of people differently, especially in a worse way in which you treat other people, because of their skin colour, sex, sexuality, etc. | |
the member of a family who earns the money that the family needs. | |
the right of different groups of people to have a similar social position and receive the same treatment. | |
social and behavioral norms that, within a specific culture, are widely considered to be socially appropriate for individuals of a specific sex. | |
the advocacy of women’s rights on the basis of the equality of the sexes. | |
actions based on the belief that the members of one sex are less intelligent, able, skillful than the members of the other sex. | |
destroy completely, as if down to the roots | |
a person who pleads for a person, cause, or idea. | |
the process of giving birth to a child | |
a partiality that prevents objective consideration of an issue or situation. |
~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~