Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 05: FAMILYCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~25 min

1 - 10

1

1. the primary breadwinner: Trụ cột chính trong gia đình

Eg: Culturally, the expectation is still that the man is the primary breadwinner in relationships.
Về mặt văn hóa, người ta vẫn mong đợi rằng người đàn ông là trụ cột chính trong các mối quan hệ.

2

2. parental care: Sự chăm sóc của cha mẹ
parental guidance: Sự hướng dẫn của cha mẹ
parental monitoring: Sự giám sát của cha mẹ

Eg: Children would encounter many problems if they are lack of parental care and guidance.
Trẻ em sẽ gặp nhiều rắc rối nếu thiếu sự quan tâm và hướng dẫn của cha mẹ

3

3. grow up in a close-knit family: Lớn lên trong một gia đình êm ấm /
dysfunctional family: gia đình không êm ấm

Eg: Growing up in a close-knit family would help children develop comprehensively.
Lớn lên trong một gia đình êm ấm sẽ giúp trẻ phát triển toàn diện.
Eg: In dysfunctional families, conflict and instability are common.
Trong các gia đình không êm ấm, xung đột và bất ổn thường xảy ra.

4

4. strengthen relationship between … and …: Củng cố mối quan hệ giữa … và …
weaken relationship between … and …: Làm suy yếu mối quan hệ giữa … và …

Eg: Communication can help strengthen the relationship between parents and theirs children.
Giao tiếp có thể giúp củng cố mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái.

5

5. family breakdown: Sự tan vỡ gia đình

Eg: Arguments and conflicts between husbands and wives is one of the most common causes of family breakdown.
Tranh cãi, mâu thuẫn giữa vợ và chồng là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất khiến gia đình tan vỡ.

6

6. have frequent family trips: Thường xuyên có các chuyến du lịch cùng gia đình

Eg: Busy schedules prevents people from having frequent family trips.
Lịch trình bận rộn làm mọi người không có những chuyến du lịch gia đình thường xuyên.

7

7. become heavily reliant on: trở nên phụ thuộc nhiều vào
rely entirely on: Phụ thuộc hoàn toàn vào.

Eg: Children are becoming heavily reliant on their parents in almost everything.
Trẻ em ngày càng phụ thuộc nhiều vào cha mẹ trong hầu hết mọi việc.

8

8. try every possible effort to: cố gắng mọi nỗ lực có thể để

Eg: Instead of trying every possible effort to solve problems, children would rely entirely on their parents.
Thay vì cố gắng mọi nỗ lực có thể để giải quyết vấn đề, trẻ em sẽ hoàn toàn dựa vào cha mẹ của chúng

9

9. take up bad habits: có những thói quen xấu

Eg: Without parental guidance and monitoring, some students might take up bad habits such as game addiction or gambling.
Nếu không có sự hướng dẫn và giám sát của cha mẹ, một số học sinh có thể có những thói quen xấu như nghiện game hoặc cờ bạc.

10

10. engage in criminal activities/ illegal acts: phạm tội

Eg: Children who grow up in dysfunctional families have a tendency to engage in criminal activities such as gambling or thief.
Trẻ em lớn lên trong các gia đình không êm ấm thường có xu hướng tham gia vào các hoạt động phạm tội như cờ bạc hoặc trộm cắp.

11 - 20

11

11. balance between family and clerical work: Cân bằng giữa gia đình và công việc văn phòng

Eg: It is increasingly common that people tend to lose the balance between family and clerical work since they usually spend more time at work.
Có một điều càng ngày càng phổ biến đó là người ta có xu hướng mất cân bằng giữa công việc và gia đình vì họ thường dành thêm thời gian ở chỗ làm.

12

12. emotional distress: rối loạn tâm lý

Eg: An individual may experience emotional distress if they do not receive proper support from his/ her immediate family.
Một cá nhân có thể bị rối loạn tâm lý nếu không được quan tâm chăm sóc chu đáo từ gia đình của mình.

13

13. devote an increasing amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc

Eg: Due to the fast pace of modern life, people are now living a busier one and devoting an increasing amount of time to work.
Vì nhịp sống hối hả, nhiều người sống một cuộc sống bận rộn và dành càng nhiều thời gian cho công việc.

14

14. pay child support: chi trả phụ cấp nuôi con

Eg: After 10 years, he finally agreed to pay the child support.
Sau 10 năm, cuối cùng anh ta cũng đồng ý trả tiền nuôi con.

15

15. to engage in screen-time activities: tham gia những hoạt động “màn hình”

Eg: Nowadays, family members tend to engage in screen-time activities instead of talking to each other at home.
Ngày nay, các thành viên trong gia đình thường tham gia những hoạt động qua màn ảnh nhỏ thay vì nói chuyện với nhau.

16

16. stay-at-home parents: bố mẹ ở nhà chăm lo việc nhà
stay-at-home dad: ông bố nội trợ
stay-at-home mom: bà mẹ nội trợ

Eg: He has been a stay-at-home dad since he lost his job.
Kể từ khi mất việc, anh ta ở nhà chăm con.

17

17. out of the blue: bất ngờ, không ngờ tới

Eg: Yesterday, out of the blue, he asked me to marry him!
Thật bất ngờ, ngày hôm qua anh ấy đã cầu hôn tôi.

18

18. hold somebody responsible (for something): chịu trách nhiệm cho điều gì

Eg: If anything happens to her, I’ll hold you personally responsible.
Nếu bất cứ điều gì xảy ra với cô ấy, bạn sẽ là người phải chịu trách nhiệm.

19

19. custody of the children: quyền nuôi con

Eg: Sally was granted sole custody of children from her first marriage.
Sally nhận được quyền nuôi con từ cuộc hôn nhân đầu tiên.

20

20. on good terms with each other: mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột

Eg: I’m on good terms with my former husband.
Tôi có mối quan hệ hòa nhã với chồng cũ của mình.

21 - 23

21

21. come to terms with sth: dần chấp nhận điều gì buồn thảm, không vui

Eg: George and Elizabeth have come to terms with the fact that they will never have children.
George và Elizabeth đã chấp nhận sự thật rằng họ sẽ không bao giờ có con.

22

22. a chip off the old block: giống cha mẹ như đúc

Eg: He really is a chip off the old block.
Anh ấy thực sự giống bố mẹ như đúc.

23

23. the apple of sb's eye: người được cưng chiều, yêu mến

Eg: His youngest daughter was the apple of his eye.
Anh ấy cưng chiều con gái út của mình nhất.

Bài tập trắc nghiệm

1. She reckons she was rushed through the surgery process and wants compensation for clinical negligence and ______ .

A. family breakdown
B. emotional distress
C. grow up in a close-knit family
D. the primary breadwinner

Tạm dịch: Cô ấy kể rằng rằng cô ấy đã gấp rút trải qua quá trình phẫu thuật và muốn được bồi thường cho những sơ suất lâm sàng và rối loạn tâm lý.

2. You should always try to be ______ your mom.

A. take up bad habits
B. try every possible effort to
C. on good terms with
D. have frequent family trips

Tạm dịch: Bạn nên cố gắng luôn giữ mối quan hệ hòa nhã với mẹ của mình.

3. Mike's automotive repair skills really rival those of his father. He's ______ !

A. to pay child support
B. a chip off the old block
C. balance between family and clerical work
D. engage in criminal activities acts

Tạm dịch: Kỹ năng sửa chữa ô tô của Mike thực sự sánh ngang với cha anh. Anh giống bố như đúc!

4. He has five kids, but his only daughter is clearly ______ .

A. to engage in screen-time activities
B. custody of the children
C. come to terms with sth
D. the apple of his eye

Tạm dịch: Ông ấy có năm đứa con, nhưng chỉ duy nhất đứa con gái là được cưng chiều.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện