Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 07: TOURISMCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. uncontrolled tourist flows: Lượng du khách không kiểm soát

Eg: Uncontrolled tourist flows pose a serious threat to the natural environment.
Lượng du khách không kiểm soát đe dọa nghiêm trọng đến môi trường tự nhiên.

2

2. incorporate residents’ perspectives into tourism planning: Đưa ý kiến người dân vào việc phát triển du lịch.

Eg: In order to minimize the potential conflicts, it is suggested that the authorities incorporate residents’ perspectives into tourism planning.
Để giảm thiểu tối đa những xung đột tiềm tàng, người ta đề nghị rằng chính quyền nên đưa ý kiến của người dân vào việc phát triển du lịch.

3

3. competition among tour operators: Cạnh tranh giữa các công ty du lịch

Eg: The cost of travelling has been generally reduced as a result of ever-greater competition among tour operators.
Chi phí du lịch dần được giảm thiểu vì hậu quả của sự cạnh tranh giữa các công ty du lịch.

4

4. concrete jungles of high-rise hotels and apartments: Những khu vực dậm bê tông với tòa nhà cao tầng và căn hộ

Eg: To accomodate mass tourism, many natural habitats are turned into concrete jungles of high-rise hotels and apartments.
Để đáp ứng cho ngành du lịch đại trà, rất nhiều môi trường tự nhiên bị biến thành những tòa nhà khách sạn và căn hộ cao sừng sững và kiên cố.

5

5. grossly inflated prices: Giá cả quá đắt đỏ

Eg: Many shops at popular tourist destinations often charge grossly inflated prices for goods and services.
Rất nhiều cửa hàng ở khu vực du lịch nổi tiếng có giá cả quá đắt đỏ cho hàng hóa và dịch vụ của họ.

6

6. generate job opportunities: Tạo ra cơ hội việc làm

Eg: Tourism can tremendously benefit the host country by generating more job opportunities for local people.
Du lịch có thể có lợi lớn đến một quốc gia bằng cách tạo ra rất nhiều công ăn việc làm cho dân địa phương.

7

7. the problems of waste disposal and pollution: Vấn đề rác thải và ô nhiễm

Eg: It is true that tourism can worsen the problems of waste disposal and pollution in many countries.
Thật đúng khi nói rằng du lịch có thể làm trầm trọng thêm vấn đề xử lý chất thải và ô nhiễm ở nhiều quốc gia.

8

8. enforce strict regulations on the tourism industry: Thực thi các luật lệ nghiêm ngặt lên ngành du lịch.

Eg: One measure to alleviate the negative impacts of tourism is that governments should enforce stricter regulations on the tourist industry.
Một biện pháp để giảm nhẹ tác động tiêu cực của du lịch là chính phủ nên áp dụng những luật lệ nghiêm khắc hơn đối với ngành công nghiệp du lịch.

9

9. destroy natural habitats and spoil the landscape: Phá hủy môi trường tự nhiên và hủy hoại phong cảnh

Eg: Tourism may lead to the excessive requirements for new buildings, which can destroy the natural habitats and spoil the landscape in local areas.
Du lịch có thể dẫn tới việc quá tải nhu cầu cho những tòa nhà cao ốc mới, việc mà có thể phá hủy môi trường tự nhiên và làm hủy hoại phong cảnh địa phương.

10

10. experience phenomenal growth: trải nghiệm sự phát triển thành công

Eg: In recent decades, there has been a substantial diversification in international tourist destinations, and many developing countries have experienced phenomenal growth in tourist arrivals and receipts.
Trong những thập kỷ gần đây, đã có một sự đa dạng hóa đáng kể trong các điểm du lịch quốc tế và nhiều nước đang phát triển đã trải qua những tăng trưởng đột biến về lượng khách du lịch và doanh thu.

11 - 14

11

11. a boost to tourism : hành động của việc cải thiện sự phát triển của du lịch

Eg: The new train service will enable visitors to reach the resort and provide a boost to tourism in the area.
Dịch vụ xe lửa mới sẽ cho phép du khách đến khu nghỉ mát và giúp thúc đẩy du lịch trong khu vực.

12

12. local crafts: đồ thủ công địa phương

Eg: My sister bought some amazing local crafts on her trip to India.
Chị gái tôi mua một vài đồ thủ công địa phương trông rất hay từ chuyến du lịch của chị đến Ấn Độ.

13

13. to have a special charm: vẻ đẹp đặc biệt

Eg: Bali has its special charm.
Bali có vẻ đẹp đặc biệt riêng của nó.

14

14. (Budget) to stretch to something: không đủ tiền
= cannot afford something

Eg: As my budget doesn’t stretch to a hotel room, I always look for a motel with reasonable price.
Bởi vì tôi không đủ trả tiền phòng khách sạn, tôi luôn luôn tìm một nhà nghỉ có giá cả phải chăng.

Bài tập trắc nghiệm

1. On trip cancellation or interruption insurance, some people ______ to lose even a couple hundred dollars.

A. destroy natural habitats and spoil the landscape
B. can not afford
C. stretch to something
D. have a special charm

Tạm dịch: Đối với việc hủy chuyến đi hoặc bảo hiểm gián đoạn, một số người không thể đủ khả năng để mất thậm chí vài trăm đô la.

2. The land was offered back to the original owner at ______ because it was discovered that there was gravel underneath.

A. generate job opportunities
B. competition among tour operators
C. a grossly inflated price
D. uncontrolled tourist flows

Tạm dịch: Khu đất được đề nghị trả lại cho chủ sở hữu ban đầu với giá quá cao bởi vì nó được phát hiện là có sỏi bên dưới.

3. Acquisitions have helped enormously, but good management skills have driven ______ in shareholder value.

A. tiring journey
B. the phenomenal growth
C. travel agent
D. have a whale of a time

Tạm dịch: Việc mua lại đã giúp ích rất nhiều, những kỹ năng quản lý tốt đã thúc đẩy sự tăng trưởng phi thường về giá trị của cổ đông.

4. These are bespoke wooden creations from ______ and can't easily be repaired.

A. the height of the tourist season
B. a local craftsman
C. off the beaten track
D. escape the daily routine

Tạm dịch: Đây là những tác phẩm bằng gỗ đặt làm riêng từ một thợ thủ công địa phương và không thể dễ dàng sửa chữa.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện