Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 09: TRANSPORTATIONCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. ensure the safety of people: đảm bảo an toàn của người dân

Eg: We have to ensure the safety of people by investing more on road infrastructure.
Chúng ta phải đảm bảo sự an toàn của người dân bằng cách đầu tư nhiều hơn vào hệ thống giao thông đường bộ.

2

2. pressure on the city’s main roads: sức ép lên các tuyến đường chính trong thành phố

Eg: One solution to reduce pressure on the city’s main roads is making a bus service more convenient and cheaper for more people.
Một giải pháp giảm sức ép lên các tuyến đường chính trong thành phố là khiến cho dịch vụ xe bus tiện lợi hơn và rẻ hơn cho nhiều người.

3

3. be well-spent on something: được sử dụng hợp lý (tiền bạc, thời gian) vào cái gì

Eg: I think that with this new scheme, money would be well-spent on not only roads but also public transport systems.
Tôi nghĩ rằng với chính sách mới này, tiền sẽ được đầu tư thông minh vào không chỉ cải thiện đường xá mà còn cho hệ thống giao thông công cộng.

4

4. have vital roles to play in something: có vai trò quan trọng trong…

Eg: Personally I think both road and public transport systems have vital roles to play in modern society, and therefore should be equally invested in.
Theo cá nhân tôi thấy rằng đường xá và hệ thống phương tiện công đều đóng vai trò quan trọng trong xã hội hiện đại, và do đó nên được chú trọng đầu tư ngang nhau.

5

5. the condition of the road’s surface: tình trạng mặt đường

Eg: Better road quality will increase the level of safety and reduces traffic congestion, which emphasizes the importance of the condition of road’s surface to our current condition.
Chất lượng đường xá tốt hơn sẽ tăng mức độ an toàn và giảm kẹt xe, nhấn mạnh tầm quan trọng của tình trạng mặt đường đối với vấn đề hiện tại của chúng ta.

6

6. a major problem: Vấn đề nan giải

Eg: Building wider roads and in big cities like Ho Chi Minh, where traffic congestion is still a major problem, will help to increase the space for a larger number of vehicles.
Việc xây những con đường lớn hơn ở những đô thị như thành phố Hồ Chí Minh, nơi mà tắc đường vẫn còn là một vấn đề nan giải, sẽ giúp tăng không gian cho nhiều phương tiện tham gia giao thông hơn.

7

7. reliable schedule: lịch trình (phương tiện giao thông công cộng) chuẩn

Eg: Buses usually do not have a reliable schedule for commuters.
Thông thường, lịch trình xe bus hay không cố định.

8

8. transport infrastructure: cơ sở hạ tầng giao thông

Eg: The construction of transportation infrastructure could reduce the travel cost, attract foreign investment and expand trade of shared resources.
Việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông có thể giảm được chi phí đi lại, hấp dẫn vốn ngoại vào đầu tư và mở rộng buôn bán các tài nguyên.

9

9. making public transport free of charge: làm cho các phương tiện công cộng miễn phí

Eg: Making public transport free of charge may attract more people towards this type of transport.
Làm cho các phương tiện công cộng trở nên miễn phí có thể hấp dẫn nhiều người hứng thú hơn với loại hình giao thông này.

10

10. drive under the influence of sth: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…

Eg: We are not allowed to drive under the influence of such stimulants such as drugs or alcohol.
Chúng ta không được phép lái xe khi bị ảnh hưởng bởi các chất kích thích như ma túy hoặc đồ có cồn.

11 - 19

11

11. suspend one’s licence: tịch thu bằng lái của ai

Eg: You can have your licence suspended if you exceed the demerit points limit or commit a traffic offence.
Bạn có thể bị tịch thu bằng lái nếu bạn lái xe vượt quá giới hạn tốc độ hoặc vi phạm một số lỗi khi tham gia giao thông.

12

12. bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe

Eg: Following too closely to the car ahead of you is a bad driving habit that creates annoyance as well as increases the risk of a collision.
Đi quá sát xe đằng trước là một thói quen xấu khi lái xe, vừa gây khó chịu, vừa tăng nguy cơ va chạm.

13

13. driving distractions: sự phân tâm khi lái xe

Eg: Eating, applying makeup, loud music, and even talking with fellow drivers and passengers are all driving distractions.
Ăn uống, trang điểm, bật nhạc lớn và nói chuyện với người lái hoặc người ngồi cạnh đều là sự mất tập trung khi lái xe.

14

14. travel the distance: đi xa

Eg: It’s cheaper to travel the distance by plane.
Đi xa bằng máy bay sẽ rẻ hơn.

15

15. down the road: trong tương lai

Eg: There are certain to be more job losses further down the road.
Chắc chắn sẽ có nhiều sự thất nghiệp hơn trong tương lai.

16

16. be in the driving seat: kiểm soát, ở thế chủ động
= be in the driver’s seat

Eg: Make sure to get good grades now, so that you're in the driving seat when it comes time to choose a college.
Hãy chắc chắn đạt được điểm cao, có thế thì bạn mới chủ động khi chọn trường đại học.

17

17. a bike rental system: hệ thống xe đạp cho thuê

Eg: A bike rental system should be taken into consideration.
Hệ thống xe đạp cho thuê nên được đưa vào xem xét.

18

18. opt for: lựa chọn

Eg: After a lot of thought, I opted for buying a motorbike.
Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi lựa chọn mua xe máy.

Bài tập trắc nghiệm

1. However, as the fares will be extremely high, we plan to go for a month, as it would be impractical to ______ and be back within two weeks.

A. down the road
B. travel the distance
C. pressure on the city’s main roads
D. A bike rental system

Tạm dịch: Tuy nhiên, vì giá vé sẽ rất cao, chúng tôi dự định sẽ đi trong một tháng, vì sẽ không thực tế nếu đi quãng đường xa và quay lại trong vòng hai tuần.

2. They may instead choose to reduce or close public services such as street cleaning, park and ______ , libraries and leisure centres.

A. road maintenance
B. be well-spent on something
C. drive under the influence of
D. bad driving habits

Tạm dịch: Thay vào đó, họ có thể chọn giảm hoặc đóng cửa các dịch vụ công cộng như vệ sinh đường phố, bảo trì công viên và đường, thư viện và trung tâm giải trí.

3. The modern axe needs to be handled with care and skill to ______ and efficient use.

A. suspend one’s licence
B. transport infrastructure
C. reliable schedule
D. ensure both safety

Tạm dịch: Chiếc rìu hiện đại cần được xử lý cẩn thận và khéo léo để đảm bảo an toàn và sử dụng hiệu quả.

4. This pattern poses__, especially for smaller producers.

A. be well-spent on something
B. the condition of the road’s surface
C. major problems
D. have vital roles to play in something

Tạm dịch: Mô hình này đặt ra những vấn đề lớn, đặc biệt là đối với các nhà sản xuất nhỏ hơn.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện