Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 11: CULTURECác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. preserve (cultural values): bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá
= keep
= save
= conserve

Eg: It is each individual’s responsibility to preserve the cultural values of their own country.
Trách nhiệm của mỗi người là bảo tồn những giá trị văn hóa của quốc gia mình.

2

2. distort traditional values: bóp méo những giá trị truyền thống

Eg: Many historical sites’ owners risk distorting traditional values with the aim of gaining higher profit from tourism.
Nhiều chủ sở hữu những di tích lịch sử đang có nguy cơ bóp méo những giá trị truyền thống vì muốn thu lại nhiều lợi nhuận hơn từ du lịch.

3

3. cultural assimilation: đồng hóa văn hóa

Eg: Full cultural assimilation occurs when members of a society become indistinguishable from those of the dominant group.
Sự đồng hóa toàn diện về văn hóa xảy ra khi thành viên trong một cộng đồng trở nên không thể phân biệt được với những nhóm người xâm lược.

4

4. Melting-pot society: Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc
= Multicultural society

Eg: The USA is a classic example of a melting-pot society.
Nước Mỹ là một ví dụ điển hình của một xã hội đa sắc tộc.

5

5. take pride in their origin: tự hào về nguồn cội của họ

Eg: Young children are encouraged to take pride in their origin and treasure the life they have today.
Trẻ em được khuyến khích phải biết tự hào về nguồn cội và trân trọng cuộc sống đang có.

6

6. instill cultural and traditional values into somebody: thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó

Eg: Families play a significant role of instilling cultural and traditional values into children at a young age.
Gia đình đóng vai trò quan trọng trong việc dạy dỗ trẻ nhỏ khắc ghi những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

7

7. reinforce cultural exchange: tăng cường trao đổi văn hóa

Eg: Many universities worldwide collaborate with a view to reinforcing cultural exchange among their students.
Nhiều trường đại học trên thế giới hợp tác để tăng cường trao đổi văn hóa giữa các sinh viên.

8

8. the disappearance of some minority languages: sự biến mất của 1 vài ngôn ngữ thiểu số

Eg: The disappearance of some minority languages is among the pressing cultural problems facing humans in today’s society.
Sự biến mất của một vài ngôn ngữ thiểu số là một trong những vấn đề văn hóa mà con người phải đối mặt trong xã hội hiện đại.

9

9. glean deeper insight into: đạt được hiểu biết sâu sắc hơn về cái gì đó

Eg: Cultural exchange programs give attendees an opportunity to glean deeper insight into the diversity of cultures and history around the world.
Các chương trình trao đổi cho người tham gia cơ hội để đạt được những hiểu biết sâu sắc hơn về sự đa dạng văn hóa lịch sử của thế giới.

10

10. the growing influence of western culture: sự ảnh hưởng lớn của văn hóa phương tây

Eg: The way of life in some Asian countries have gone through tremendous changes due to the growing influence of western culture.
Cách sống của các quốc gia châu Á có sự thay đổi đáng kể vì chịu ảnh hưởng lớn của văn hóa phương tây.

11 - 17

11

11. indigenous culture: văn hoá bản địa
indigenous people: người bản địa

Eg: Some indigenous people have a very long continuous history.
Một số dân tộc bản địa có lịch sử lâu đời.

12

12. folk culture: văn hoá dân gian

Eg: Vietnamese folk culture has always evolved on the basis of the wet rice civilization. Thus, the lifestyle of the Vietnamese population is closely related to its village and native lands.
Văn hóa dân gian Việt Nam đã luôn luôn phát triển dựa trên nền văn minh lúa nước. Do đó, phong cách sống của người Việt gắn liền với các làng quê và thôn xóm.

13

13. cultural uniqueness: nét văn hoá đặc sắc

Eg: A unique geographical position has given India a chance to develop a unique culture and this cultural uniqueness is a big ‘pull’ factor for travelers from different countries who visit this amazing country.
Vị trí địa lý độc đáo đã cho Ấn Độ cơ hội để phát triển văn hóa và nét đặc sắc này là một nhân tố thu hút khách du lịch từ các nước trên thế giới ghé thăm quốc gia tuyệt vời này.

14

14. cultural integration: sự hội nhập văn hoá

Eg: Cultural integration eliminates conflicts arising from cultural differences by organizing events to connect the values of different communities.
Sự hội nhập văn hóa xóa bỏ xung đột nảy sinh từ những sự khác biệt văn hóa bằng việc tổ chức các sự kiện để kết nối giá trị từ các cộng đồng khác nhau.

15

15. national identity: bản sắc dân tộc

Eg: National identity of Vietnam is very unique. One of the most basic components is the Vietnamese language.
Bản sắc dân tộc của Việt Nam rất độc đáo. Một trong những yếu tố cơ bản nhất cấu thành là ngôn ngữ quốc gia.

16

16. racism: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Eg: The United States government implemented a number of laws to ensure racism no longer affects society.
Chính phủ Mỹ ban hành nhiều luật để đảm bảo sự phân biệt chủng tộc không còn ảnh hưởng tới xã hội nữa.

17

17. to be imbued with national identity: đậm đà bản sắc dân tộc

Eg: The objective of the orientation is to promote the role of inhabitants and communities in the development of a modern architecture imbued with national identity and the creation of a sustainable living environment.
Mục tiêu của buổi định hướng là tuyên truyền về vai trò của người dân và cộng đồng trong việc phát triển kiến trúc hiện đại đậm đà bản sắc dân tộc và tạo ra một môi trường sống bền vững.

Bài tập trắc nghiệm

1. The usage applies to various circumstances that involve historic interaction, intermarriage, ______ , bilingualism and cultural overlap or commonalities.

A. cultural assimilation
B. adverse working conditions
C. fulfill the requirements
D. the growing influence of western culture:

Tạm dịch: Việc sử dụng áp dụng cho các trường hợp khác nhau liên quan đến tương tác lịch sử, hôn nhân giữa các quốc gia, đồng hóa văn hóa, song ngữ và chồng chéo văn hóa hoặc các điểm chung.

2. ______ is, at the same time, both a benign way of binding a nation together and a malign means of excluding others.

A. Glean deeper insight into
B. The disappearance of some minority languages
C. National identity
D. Folk dancing

Tạm dịch: Bản sắc dân tộc vừa là một cách lành mạnh để gắn kết một quốc gia lại với nhau, vừa là một phương tiện thâm hiểm để loại trừ những quốc gia khác.

3. We are witnessing ______ of virulence that we haven't seen in Europe since the 1940s.

A. distort traditional values
B. take pride in their origin
C. racism
D. melting-pot society

Tạm dịch: Chúng ta đang chứng kiến sự phân biệt chủng tộc ác độc mà chúng ta chưa từng thấy ở châu Âu kể từ những năm 1940.

4. The picture was complicated by the relationship between ______ and the cosmopolitan culture of the upper classes.

A. indigenous people
B. folk culture
C. imbued with national identity
D. reinforce cultural exchange

Tạm dịch: Bức tranh phức tạp bởi mối quan hệ giữa văn hóa dân gian và văn hóa ngoại lai của các tầng lớp thượng lưu.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện