Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 15: TRADITIONAL AND MODERNCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. hold little future value for sb: có ít giá trị cho tương lai

Eg: Many people believe that past traditions now hold little future value for young people.
Nhiều người nghĩ rằng những truyền thống xưa cũ không còn mấy giá trị cho tương lai của người trẻ.

2

2. outdated (adj): lỗi thời
= obsolete
= antiqued
= archaic
= outmoded

Eg: While I agree that some traditional ideas are outdated, I believe that others are still useful and should not be forgotten.
Trong khi tôi nghĩ rằng một số giá trị truyền thống giờ đã lỗi thời, tôi vẫn tin một số khác vẫn còn hữu dụng và không đáng bị lãng quên.

3

3. find a secure job: tìm một công việc ổn định

Eg: Instead of finding a secure job, I prefer to challenge myself in various working environments.
Thay vì tìm một công việc ổn định, tôi thích thử thách bản thân bằng cách làm việc ở nhiều môi trường khác nhau.

4

4. disparity between the generations: khoảng cách giữa các thế hệ

Eg: Perhaps the greatest disparity between the generations can be seen in their attitudes towards gender roles.
Có thể khác biệt lớn nhất giữa các thế hệ được thể hiện ở quan điểm của họ đối với vai trò giới tính.

5

5. be applicable to sth: có thể được áp dụng với...

Eg: Some traditional views and values are certainly applicable to the modern world.
Một số những quan điểm xưa chắc chắn vẫn còn được áp dụng trong đời sống hiện đại.

6

6. attach great importance to sth: cho cái gì là quan trọng

Eg: For example, older generations attach great importance to working hard which can surely benefit young people as they enter today’s competitive job market.
Ví dụ như, người già thường nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm chỉ, điều này rất có ích cho người trẻ khi họ tham gia thị trường lao động đầy cạnh tranh như hiện nay.

7

7. treat others with respect: đối xử tôn trọng

Eg: we can expect to come into contact with people from a huge variety of backgrounds, and it is more important than ever to treat others with respect.
Chúng ta có thể được tiếp xúc với nhiều người từ những tầng lớp khác biệt, và điều quan trọng hơn cả đó là phải đối xử tôn trọng với tất cả mọi người.

8

8. sense of community and neighbourliness: ý thức cộng đồng và tình láng giềng

Eg: I believe that young people would lead happier lives if they had a sense of community and neighbourliness.
Tôi tin rằng người trẻ tuổi sẽ có cuộc sống vui vẻ hơn nếu họ có ý thức về cộng đồng và tình láng giềng.

9

9. rules are being eroded: luật lệ trở nên lỗi thời

Eg: The ‘rules’ around relationships are being eroded as young adults make their own choices about who and when to marry.
Những luật lệ, quy định về hôn nhân đang trở nên lạc hậu khi người trẻ bây giờ có quyền tự do chọn lựa bạn đời.

10

10. dismiss all traditional ideas as irrelevant: gạt bỏ/ cho rằng những giá trị truyền thống là không phù hợp/không liên quan

Eg: although the views of older people may sometimes seem unhelpful in today’s world, we should not dismiss all traditional ideas as irrelevant.
Mặc dù quan điểm của người lớn tuổi đôi lúc không còn hữu ích trong cuộc sống hiện đại nữa, chúng ta vẫn không nên phủ nhận hoàn toàn giá trị của chúng.

11 - 14

11

11. be at the mercy of: phụ thuộc, phó mặc cho ai định đoạt

Eg: Without these customs to guide their behaviour, young people would be at the mercy of the values espoused in popular media.
Nếu không có những giá trị lâu đời hướng dẫn cho người trẻ cách hành xử, họ sẽ làm theo những quan điểm được cổ xúy trên các phương tiện truyền thông.

12

12. be of the opinion that: cho rằng…

Eg: I'm of the opinion that it is an industry that's as old as time.
Tôi cho rằng đây là một ngành công nghiệp lâu đời.

13

13. this is especially the case as ….: đặc biệt là trong trường hợp, điều này đặc biệt đúng…

Eg: Supporters of this contention argue that the changing world has make old ways of life irrelevant. This is especially the case as technology has hastened cultural and economic upheaval.
Những người ủng hộ quan điểm này cho rằng thế giới đang thay đổi khiến cho cách sống cũ dần trở nên không còn phù hợp. Điều này đặc biệt đúng khi công nghệ đã thúc đẩy sự biến đổi mạnh mẽ về kinh tế và văn hóa.

14

14. constraint (n) : sự cưỡng ép, kiềm chế

Eg: Financial constraints on the company are preventing them from employing new staff.
Những hạn chế về tài chính đối với công ty đang ngăn cản họ tuyển dụng nhân viên mới.

Bài tập trắc nghiệm

1. When you travel by public transportation, you're always ______ the weather.

A. great happiness
B. a strong commitment
C. at the mercy of
D. sense of community and neighbourliness

Tạm dịch: Khi bạn di chuyển bằng phương tiện công cộng, bạn luôn phải phụ thuộc vào thời tiết.

2. We want to find out people who like to learn, get excited about new ideas, want to improve and seek to ______ .

A. dismiss all traditional ideas as irrelevant
B. disparity between the generations
C. treat others with respect
D. hold little future value for

Tạm dịch: Chúng tôi muốn tìm kiếm những người thích học hỏi, hào hứng với những ý tưởng mới, muốn cải thiện và tìm cách đối xử tôn trọng với người khác.

3. We shall continue to ______ to this issue and this item is on the agenda of all the meetings where it can be discussed.

A. antiqued
B. attach great importance
C. constraint
D. rules are being eroded

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tiếp tục coi trọng vấn đề này và mục này nằm trong chương trình nghị sự của tất cả các cuộc họp, nơi nó có thể được thảo luận.

4. We have been recruiting physicians successfully for many years and can help you to ______ with an attractive income in Germany.

A. in great detail
B. a large population
C. perfectly capable
D. find a secure job

Tạm dịch: Chúng tôi đã tuyển dụng thành công các bác sĩ trong nhiều năm và có thể giúp bạn tìm được một công việc ổn định với mức thu nhập hấp dẫn tại Đức.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện