Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 17: PHYSICAL APPEARANCE AND PERSONALITYCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. the way a person looks: ngoại hình của một người

Eg: It is argued that the way a person looks has a crucial role in how successful they are in education, their job and even their personal life.
Người ta cho rằng ngoại hình của một người có vai trò quan trọng trong việc họ thành công trong học tập, công việc và đời sống cá nhân.

2

2. outward appearance: vẻ bề ngoài
= outer appearance

Eg: I don’t think that outward appearance is a determining success factor.
Tôi không nghĩ rằng vẻ ngoài là một yếu tố quan trọng trong sự thành công của mỗi người.

3

3. striking good look: vẻ ngoài cực kỳ hấp dẫn, thu hút

Eg: I prefer a man with inner qualities rather than with a striking good look.
Tôi thích một người đàn ông với phẩm chất tốt hơn là có vẻ ngoài hào nhoáng.

4

4. what is inside that counts: vẻ đẹp nội tâm mới quan trọng

Eg: It is what is inside that counts, not how one looks, and these inner traits are much more important than how attractive a person is.
Vẻ đẹp tâm hồn mới thực sự quan trọng, chứ không phải ngoại hình như nào, và những phẩm chất bên trong sẽ quan trọng hơn sự hấp dẫn bề ngoài rất nhiều.

5

5. well groomed: bóng bẩy, chải chuốt

Eg: None of these successful people reached the top because they were well groomed.
Không có ai trong số những người thành công này đạt được đỉnh cao chỉ vì họ chải chuốt cho vẻ ngoài.

6

6. make perceptions about: có đánh giá, thành kiến đối với ai

Eg: People tend to make perceptions about others by outer appearance like their looks, complexion or dress.
Người ta thường có xu hướng đánh giá người khác qua hình dạng bề ngoài như ngoại hình, nước da hoặc cách ăn mặc.

7

7. stereotyping: sự rập khuôn, định kiến

Eg: Stereotyping makes people judge others with a closed mind-set, thereby, hampers correct judgement.
Sự rập khuôn khiến người ta thường đánh giá người khác với một tư duy hạn hẹp, do đó sẽ cản trở họ đánh giá chính xác một ai đó.

8

8. intellect and morals: trí tuệ và đạo đức

Eg: I do not want him to grow up thinking that being good looking is more important than hard work or developing his intellect and morals.
Tôi không muốn cậu ấy lớn lên với suy nghĩ rằng chỉ cần đẹp là sẽ quan trọng hơn làm việc chăm chỉ và phát triển trí tuệ và đạo đức.

9

9. have no bearing on: không có ảnh hưởng gì tới...

Eg: How a person looks to others has no bearing on their success.
Cách một người trông như nào không ảnh hưởng gì tới việc họ thành công như nào.

10

10. judge people by their looks: đánh giá ai qua ngoại hình

Eg: “Don’t judge a book by its cover” is a metaphorical phrase, meaning that we should not judge people by their looks.
“Đừng đánh giá một quyển sách qua trang bìa” là một thành ngữ ẩn dụ, nghĩa là chúng ta không nên đánh giá giá trị của người khác thông qua vẻ ngoài của họ.

11 - 13

11

11. irrespective of: không kể, bất chấp

Eg: The rules apply to everyone, irrespective of how long they have been with the company.
Luật sẽ được áp dụng với mọi người, dù họ đã gắn bó với công ty lâu đến như nào đi nữa.

12

12. beauty standards: tiêu chuẩn cái đẹp

Eg: Fashion and beauty magazines often set beauty standards for women across cultures.
Những tạp chí về thời trang hoặc sắc đẹp thường đặt ra những tiêu chuẩn về ngoài hình cho phụ nữ khắp thế giới.

13

13. put up a facade: giả vờ một điều gì đó

Eg: I think that at work I try to put up a facade of being professional and in control.
Tôi nghĩ rằng khi ở chỗ làm việc, tôi luôn cố gắng tỏ ra mình là người chuyên nghiệp và có nề nếp.

Bài tập trắc nghiệm

1. You may not have the physique of an athlete, but it's ______ . And with brains like yours, you're going to go far in life.

A. judge people by their looks
B. put up a façade
C. a stunning range of something
D. what's on the inside that counts

Tạm dịch: Bạn có thể không có vóc dáng của một vận động viên, nhưng vẻ đẹp nội tâm mới thực sự quan trọng. Và với một người có bộ óc tuyệt vời như bạn, bạn sẽ còn tiến xa hơn trong cuộc sống.

2. A ______ brow line creates the subtle difference that will affect the overall look of the entire face

A. well-groomed
B. intellect and morals
C. striking good look
D. designer label

Tạm dịch: Một đường chân mày được chải chuốt kỹ lưỡng tạo ra sự khác biệt tinh tế sẽ ảnh hưởng đến tổng thể của toàn bộ khuôn mặt

3. They ______ the entitlement of the Commission to investigate cartel cases and to adopt, as appropriate, prohibition decisions.

A. hit the highstreet
B. make perceptions about
C. have no bearing on
D. set the trend

Tạm dịch: Họ không liên quan đến quyền của Ủy ban để điều tra các vụ kiện cartel và thông qua các quyết định cấm, nếu thích hợp.

4. They are of various ethnic backgrounds which is a positive message as it promotes diversity in terms of ______ .

A. a rich tradition
B. a hugely popular look
C. the way a person looks
D. beauty standards

Tạm dịch: Họ thuộc nhiều dân tộc khác nhau, đó là một thông điệp tích cực vì nó thúc đẩy sự đa dạng về tiêu chuẩn sắc đẹp.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện