Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 20: GOVERNMENT AND SOCIETYCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~15 min

1 - 10

1

1. take measures: thực hiện các biện pháp

Eg: They are taking measures to ensure they do not overspend the budget.
Họ đang thực hiện nhiều biện pháp để chắc rằng không chi tiêu vượt ngân sách.

2

2. urban population: dân số ở đô thị

Eg: Moving businesses and facilities to the countryside will cause urban population to shrink.
Di chuyển các xí nghiệp và nhà máy về vùng nông thôn sẽ giúp giảm dân số ở đô thị.

3

3. severe traffic congestion: tắc đường nghiêm trọng

Eg: Parking near the school causes severe traffic congestion.
Đỗ xe gần trường học gây ra tắc đường nghiêm trọng.

4

4. relieve pressure on: làm giảm áp lực

Eg: These measures are intended to relieve the pressure on the prison system.
Các biện pháp này nhằm để giảm áp lực đặt lên hệ thống nhà tù.

5

5. rush hour: giờ cao điểm

Eg: Most people travel to work by private vehicles, which leads to overcrowded roads during the rush hour.
Đa số mọi người đi lại bằng xe riêng, khiến cho các con đường bị quá tải vào giờ cao điểm.

6

6. road systems: hệ thống đường bộ

Eg: It is essential to develop the road systems because narrow roads largely contribute to traffic jams in major cities.
Việc phát triển hệ thống đường bộ là rất quan trọng bởi những con đường chật hẹp góp phần lớn vào tắc đường ở những thành phố lớn.

7

7. a growing population: dân số đang tăng

Eg: They claim that GM crops will feed our growing population.
Họ tuyên bố rằng các loại cây trồng biến đổi gen có thể nuôi sống dân số ngày càng tăng của chúng ta.

8

8. provide financial support for: hỗ trợ tài chính cho

Eg: The government provides financial support for those who are directly affected by COVID-19.
Chính phủ hỗ trợ tài chính cho những ai chịu ảnh hưởng của COVID-19.

9

9. sustainable development: phát triển bền vững

Eg: A large international meeting was held with the aim of promoting sustainable development in all countries.
Một hội nghị quốc tế đã được tổ chức với mục đích thúc đẩy sự phát triển bền vững giữa các quốc gia.

10

10. pose threats to: đe doạ

Eg: Drugs pose a major threat to our society.
Ma túy là mối đe dọa lớn với xã hội.

11 - 15

11

11. inflict severe punishments: xử phạt nghiêm khắc

Eg: The government should inflict more severe punishments on reckless drivers.
Chính phủ nên xử phạt nghiêm khắc cánh lái xe ẩu.

12

12. financial resources: nguồn lực tài chính

Eg: Some people argue that the government should direct much of its financial resources to the defense sector.
Một vài người có ý kiến rằng Chính phủ nên đầu tư phần lớn nguồn lực tài chính vào lĩnh vực quốc phòng.

13

13. put a heavy burden on: đặt gánh nặng lên

Eg: One of the major challenges of the growing population is that it puts a heavy burden on the healthcare system.
Một trong những thách thức lớn nhất của dân số tăng nhanh là nó đặt gánh nặng lớn lên hệ thống y tế.

14

14. government spending: chi tiêu của Chính phủ

Eg: Government spending on healthcare totals about $60 billion a year.
Chi tiêu của Chính phủ dành cho y tế tổng cộng lên đến 60 tỉ đô la một năm.

15

15. propose legislation: đề xuất luật

Eg: The government proposed legislation on data protection.
Chính phủ đề xuất luật mới về bảo vệ dữ liệu.

Bài tập trắc nghiệm

1. Such an escalating epidemic threatens to impact the workforce and ______ the health sector.

A. service-based economy
B. put a heavy burden on
C. road systems
D. stagnant economy

Tạm dịch: Dịch bệnh leo thang như vậy có nguy cơ ảnh hưởng đến lực lượng lao động và tạo gánh nặng cho ngành y tế.

2. Other weapons of mass destruction, including chemical and biological and toxin weapons, ______ international security.

A. Take messures
B. provide financial support for
C. pose threats to
D. take measures

Tạm dịch: Các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt khác, bao gồm vũ khí hóa học, sinh học và chất độc, gây ra các mối đe dọa đối với an ninh quốc tế.

3. However, growth remains too low to absorb the additional labour supply offered by a young and ______ .

A. growing population
B. financial resources
C. government spending
D. sustainable development

Tạm dịch: Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng vẫn còn quá thấp để hấp thụ nguồn cung lao động bổ sung do dân số trẻ và đang gia tăng.

4. The development of the network of inter-regional air services can therefore help ______ the international hubs and national airports.

A. propose legislation
B. severe traffic congestion
C. relieve pressure on
D. inflict severe punishments

Tạm dịch: Do đó, sự phát triển của mạng lưới dịch vụ hàng không liên vùng có thể giúp giảm bớt áp lực cho các trung tâm quốc tế và sân bay quốc gia.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện