11. Face the risk of injury: có nguy cơ bị chấn thương
Eg: You should be careful when playing sports otherwise you will face the risk of injury.
→ Bạn nên cẩn trọng khi chơi thể thao nếu không thì sẽ có nguy cơ bị chấn thương.
12. Feel a sense of enjoyment: cảm thấy vui vẻ
Eg: Whenever I play football with my friends, I feel a sense of enjoyment although I sweat a lot.
→ Mỗi khi tôi chơi đá bóng với bạn bè, tôi đều cảm thấy vui vẻ mặc dù ra mồ hôi nhiều.
13. A big/huge/massive fan of: người hâm mộ cuồng nhiệt
Eg: I am a huge fan of football, and my favourite club is Real Madrid.
→ Tôi là fan hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt, câu lạc bộ yêu thích của tôi là Real Madrid.
14. A recreational activity: hoạt động giải trí
Eg: Playing sports can be regarded as a recreational activity.
→ Chơi thể thao có thể xem là một hoạt động giải trí.
15. Get a foot in the door: có cơ hội
Eg: I always wanted to play in the National Football Team, but it took me two years to get a foot in the door.
→ Từ lâu tôi đã muốn được chơi cho đội tuyển quốc gia, nhưng mất tận 2 năm mới có được cơ hội.
16. Be out of sorts: mệt mỏi, rệu rã
Eg: She was tired and out of sorts by the time she arrived home.
→ Lúc về đến nhà, cô ấy cảm thấy toàn thân mệt mỏi rã rời.
17. Call the shots: quyết định
Eg: While the head coach is absent, Mr. Bob will call the shots.
→ Khi huấn luyện viên trưởng vắng mặt, ông Bob sẽ là người đưa ra quyết định.
18. Give it the best shot: cố gắng hết sức
Eg: Give it your best shot and you may just make it to the finals.
→ Hãy cố gắng hết mình và bạn sẽ có thể đến được chung kết.
19. Have the upper hand: có lợi thế
Eg: The Blues have the upper hand in the tournament, because none of their players is injured.
→ Trong giải đấu này nhà Blues có lợi thế hơn hẳn, bởi vì không có thành viên nào bị chấn thương.
20. Right off the bat: ngay lập tức
Eg: You can't expect to be accepted in a new town right off the bat.
→ Đừng mong đợi vừa chuyển đến thì được chấp nhận ngay lập tức.