TOPIC 04: HOUSING AND ARCHITECTURECác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking
1 - 10
1
1. a famous tourist destination: địa điểm du lịch nổi tiếng
Eg: Ha Long Bay is a famous tourist destination.
→ Vịnh Hạ Long là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
2
2. make strenuous efforts to: cố gắng hết sức để làm gì
Eg: The government is making strenuous efforts to preserve historic sites.
→ Chính phủ đang cố gắng hết sức để bảo tồn các di tích lịch sử.
3
3. national and worldwide reputation: có tiếng ở cả trong và ngoài nước
Eg: This destination has a national and worldwide reputation for a range of gothic style buildings.
→ Địa điểm này nổi tiếng cả trong và ngoài nước vì một loạt các toà nhà mang phong cách gothic.
4
4. fall into disrepair: xuống cấp
Eg: The station quickly fell into disrepair after it was closed.
→ Nhà ga nhanh chóng xuống cấp sau khi nó bị đóng cửa.
5
5. be surrounded by: được bao quanh bởi
Eg: My school is surrounded by a number of trees.
→ Trường tôi được bao quanh bởi rất nhiều cây.
6
6. reinforced concrete: bê tông kiên cố
Eg: By the 1920s the choice of reinforced concrete for major structures in earthquake zones was so common.
→ Đến những năm 1920, việc lựa chọn bê tông kiên cố cho các công trình lớn ở những vùng hay xảy ra động đất đã rất phổ biến.
7
7. pleasing geometric forms: hoạ tiết hình học đẹp mắt
Eg: The walls in my bedroom are decorated with pleasing geometric forms.
→ Những bức tường trong phòng ngủ của tôi được trang trí bởi những hoạ tiết hình học đẹp mắt.
8
8. in the heart of: ở trung tâm
Eg: Hoan Kiem Lake is located in the heart of Hanoi.
→ Hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm thủ đô Hà Nội.
9
9. observation deck: đài quan sát
Eg: I have never had a chance to come to the observation deck because of its high price.
→ Tôi chưa từng có cơ hội đến đài quan sát bởi vì giá vào cửa cao.
10
10. play a key role: đóng vai trò quan trọng
Eg: This site once played a key role in the battle of Dien Bien Phu.
→ Di tích này đã từng đóng vai trò quan trọng trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
11 - 20
11
11. a mixture of the historical and modern buildings: sự hòa trộn của những tòa nhà mang kiến trúc lịch sử và hiện đại
Eg: The first thing that comes to my mind is a developing metropolis with a mixture of the historical and modern buildings.
→ Điều đầu tiên hiện lên trong đầu tôi là một đô thị đang phát triển cùng với sự hoà trộn của những toà nhà mang kiến trúc lịch sử và hiện đại.
12
12. go to rack and ruin: rơi vào tình trạng hư hỏng
Eg: They let the house go to rack and ruin.
→ Họ để cho ngôi nhà rơi vào tình trạng hư hỏng.
13
13. live on campus: sống trong ký túc xá
Eg: I prefer living on campus because I could have the chance to make a lot of new friends there.
→ Tôi thích sống trong kí túc xá hơn vì tôi sẽ có cơ hội kết thêm nhiều bạn mới.
14
14. throw money down the drain: phung phí tiền
Eg: I want to buy a house, so I’m not throwing money down the drain on rent every month.
→ Tôi muốn mua một ngôi nhà, vì vậy tôi sẽ không phí tiền vào tiền thuê nhà hàng tháng đâu.
15
15. mod cons: những thiết bị cần thiết trong ngôi nhà
Eg: The kitchen is fully equipped with all mod cons including a dishwasher.
→ Căn bếp được trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết bao gồm cả máy rửa bát.
16
16. do up: trang trí
Eg: He makes money by buying old houses and doing them up.
→ Anh ấy kiếm tiền bằng cách mua lại những ngôi nhà cũ và trang trí lại chúng.
17
17. be under construction: đang được xây dựng
Eg: Our new office is still under construction.
→ Văn phòng mới vẫn đang được xây dựng.
18
18. mirror past architectural standards: phản chiếu những tiêu chuẩn kiến trúc trong quá khứ
Eg: Historic buildings mirror past architectural standards.
→ Những công trình lịch sử phản chiếu các tiêu chuẩn kiến trúc trong quá khứ.
19
19. a house-warming party: tiệc tân gia
Eg: I was invited to a house-warming party on Friday.
→ Tôi được mời tới tiệc tân gia hôm thứ Sáu.
20
20. aesthetic taste: gu thẩm mỹ
Eg: David is an architect with great aesthetic taste who can draw fantastic plans.
→ David là một kiến trúc sư có gu thẩm mỹ đáng nể, người có thể vẽ ra những kế hoạch tuyệt vời.
21 - 33
21
21. downsize: giảm về quy mô
Eg: My wife and I want to downsize from a 6-bedroom home to a 2-bedroom home.
→ Vợ chồng tôi muốn giảm kích thước từ một ngôi nhà 6 phòng ngủ xuống một ngôi nhà 2 phòng ngủ.
22
22. high-rise: nhà cao tầng
Eg: She lives in a high-rise overlooking the river.
→ Cô ấy sống trong một tòa nhà cao tầng có tầm nhìn ra sông.
23
23. detached house: nhà ở riêng lẻ
Eg: We’d love to buy one of the new detached houses being built near the lake but they’re out of our price range.
→ Chúng tôi muốn mua một trong những ngôi nhà biệt lập mới đang được xây dựng gần hồ nhưng căn nhà đó nằm ngoài khả năng chi trả của chúng tôi.
24
24. be out of price range: ra khỏi tầm giá
Eg: We’d love to buy one of the new detached houses being built near the lake but they’re out of our price range.
→ Chúng tôi muốn mua một trong những ngôi nhà biệt lập mới đang được xây ở gần hồ nhưng chúng nằm ngoài tầm giá của chúng tôi.
25
25. townhouse: nhà phố
Eg: Townhouses are popular with families as they often have extra bedrooms in the attic.
→ Nhà phố phổ biến với nhiều gia đình vì chúng thường có thêm phòng ngủ trên gác xép.
26
26. bungalow: nhà gỗ
Eg: Many people move to a bungalow when they retire so they don’t have to climb the stairs as they get older.
→ Nhiều người chọn ở trong nhà gỗ sau khi nghỉ hưu vì như vậy họ không cần phải leo cầu thang khi họ già đi.
27
27. fitted kitchen: phòng bếp đã được trang trí
Eg: My new fitted kitchen has built-in appliances which make so much better use of the space.
→ Phòng bếp mới được trang trí của tôi có các thiệt bị tích hợp để tận dụng tối đa không gian.
28
28. house-hunting: tìm nhà ở
Eg: We’ve been house-hunting for three months but can’t find anything that really suits us.
→ Chúng tôi đã tìm nhà suốt 3 tháng nhưng không thể tìm được căn nào phù hợp.
29
29. mortgage: thế chấp
Eg: Julio was delighted when his mortgage application was accepted and he could go ahead with his house purchase.
→ Julio rất vui khi đơn thế chấp của anh được chấp nhận và anh có thể tiếp tục việc mua nhà của mình.
30
30. live on campus: sống trong khuôn viên trường
Eg: I like living on campus because I don’t have far to go to lectures or the student’s union bar.
→ Tôi thích sống trong kí túc xá vì không cần phải mất công đi xa khi lên lớp hoặc đến quán bar của hội sinh viên.
31
31. utility room: phòng tiện ích, phòng kho
Eg: It’s a rule in our house that all muddy boots are left in the utility room.
→ Quy tắc của nhà chúng tôi là tất cả ủng dính bùn phải để ở trong kho.
32
32. move in: bắt đầu sống ở đâu.
Eg: Niko was impressed with the recently renovated hall of residence and couldn’t wait to move in.
→ Niko rất ấn tượng với khu nhà mới được tân trang lại gần đây và nóng lòng muốn dọn đến.
33
33. move out: ngưng sống ở đâu
Eg: Veronica broke up with her boyfriend and moved out of their flat.
→ Veronica chia tay bạn trai và chuyển ra khỏi căn hộ của họ.
Bài tập trắc nghiệm
1. Our new homepage is ______ , but you can still buy merchandise from our online shop.
Tạm dịch: Trang chủ mới của chúng tôi đang được xây dựng, nhưng bạn vẫn có thể mua hàng từ cửa hàng trực tuyến của chúng tôi.
2. His drawings reconstruct the city anew according to a specific ______ and guidelines of a graphic structure.
Tạm dịch: Các bản vẽ của ông tái tạo lại thành phố theo một gu thẩm mỹ cụ thể và các hướng dẫn của cấu trúc đồ họa.
3. Most people in this group lived in crowded flats in ______ buildings to save more money to send home.
Tạm dịch: Hầu hết những người trong nhóm này sống trong những căn hộ đông đúc trong các tòa nhà cao tầng để tiết kiệm tiền gửi về quê.
4. And there's plumbing in place in the ______ off the kitchen to install another.
Tạm dịch: Có một hệ thống ống nước trong phòng tiện ích ngoài nhà bếp để lắp đặt một cái khác.
~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~