Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 05: FAMILYCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. share laughter and happiness together: chia sẻ hạnh phúc và niềm vui với nhau

Eg: This gathering is an opportunity for us to have some small talk and share laughter and happiness together.
Buổi gặp mặt này là cơ hội cho chúng tôi trò chuyện thân mật và chia sẻ niềm vui với nhau.

2

2. have ups and downs: trải qua những thăng trầm, biến cố cuộc đời

Eg: Like most married couples we've had our ups and downs, but life's like that.
Cũng giống như các cặp đôi đã cưới khác, chúng tôi cũng có lúc thăng trầm, nhưng cuộc sống là thế mà.

3

3. drift apart: trở nên xa cách

Eg: As children we were very close, but as we grew up we just drifted apart.
Khi còn nhỏ chúng tôi rất thân thiết, nhưng chúng tôi dần xa cách khi lớn lên.

4

4. see eye to eye: đồng tình, có cùng quan điểm

Eg: My father and I often see eye to eye on most of everything.
Cha tôi và tôi thường có cùng quan điểm ở hầu hết mọi vấn đề.

5

5. tie the knot: kết hôn

Eg: I am scared of the thought that one day my sister will tie the knot and leave our house.
Tôi sợ cái suy nghĩ rằng một ngày nào đó chị gái kết hôn và rời khỏi căn nhà của chúng tôi.

6

6. blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã

Eg: Tony was angry with his brother for a while, but blood is thicker than water, and in the end he forgave him.
Tony chỉ giận anh mình một lúc, vì một giọt máu đào hơn ao nước lã, nên cuối cùng cậu ấy cũng vẫn tha thứ cho anh cậu.

7

7. flesh and blood: người thân ruột thịt

Eg: I was surprised at how much I cared for this girl who wasn't even my flesh and blood.
Tôi thật ngạc nhiên vì mình quan tâm tới cô bé này tới thế, dù con bé chẳng phải máu mủ ruột rà gì với mình.

8

8. pop the question: cầu hôn

Eg: So did he pop the question, then?
Vậy sau đó anh ấy đã cầu hôn cậu chưa?

9

9.go on a honeymoon: hưởng tuần trăng mật

Eg: I love the episode of Friends in which Chandler and Monica went on a honeymoon.
Tôi thích cái tập trong series Friends mà Chandler và Monica đi hưởng trăng mật ý.

10

10. follow in sb’s footsteps: nối bước ai

Eg: She wanted to follow in her father’s footsteps, so she studied very hard to become a good doctor.
Cô ấy muốn theo nghiệp của cha mình, nên đã cố gắng học thật giỏi để trở thành một bác sĩ.

11 - 20

11

11. bring home the bacon: kiếm tiền

Eg: He’s the one who brings home the bacon, not his wife.
Anh ta là người kiếm tiền cho gia đình, không phải vợ anh ta.

12

12. be at loggerheads with sb over sth: tranh cãi, bất đồng quan điểm với ai

Eg: The students are at loggerheads with the college over the price of food in the cafeteria.
Học sinh đang bất đồng quan điểm với trường học về vấn đề giá cả đồ ăn ở căng tin.

13

13. the fast pace of modern life: nhịp sống hối hả

Eg: With a fast pace of modern life more and more people are turning towards fast food for their main meals.
Với nhịp độ sống hối hả ngày nay, nhiều người dần chuyển sang dùng đồ ăn nhanh thay cho bữa chính.

14

14. parental care and attention: sự chăm lo từ bố mẹ

Eg: Orphanage children lack parental care and attention.
Trẻ mồ côi thiếu hơi ấm và tình thương từ bố mẹ.

15

15. hardly make time for one’s family: hầu như không dành thời gian cho gia đình

Eg: My mother is too involved in her work that she hardly makes time for my family.
Mẹ tôi quá bận rộn với công việc của mình nên khó có thời gian cho gia đình.

16

16. family bonds: sự gắn kết/ tình cảm gia đình

Eg: I emphasize the importance of family bonds in children’s emotional well- being.
Tôi chú trọng vào tầm quan trọng của sự gắn kết gia đình trong sức khỏe tinh thần của trẻ nhỏ.

17

17. lack of parental support: thiếu sự hỗ trợ/ ủng hộ từ cha mẹ

Eg: The only problem of Jack is the lack of his parental support.
Vấn đề duy nhất của Jack là anh ấy thiếu sự ủng hộ từ bố mẹ.

18

18. negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ

Eg: Conflicts at home can negatively affect children’s long-term mental health.
Những cuộc cãi vã trong nhà có thể lâu dài ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý của trẻ.

19

19. update somebody on something (verb): kể cho ai về điều gì

Eg: I'd like you to update me on the new people you've hired.
Tôi muốn bạn kể cho tôi bạn đã thuê những ai làm việc.

20

20. confide in somebody (phrasal verb): trải lòng, tâm sự với ai

Eg: She's nice, but I don't feel I can confide in her.
Cô ấy trông tốt đấy, nhưng tôi không thể trải lòng với cô ấy được.

21 - 24

21

21. sentimental values: giá trị tình cảm

Eg: The picture has sentimental value for me.
Bức tranh có giá trị tình cảm đối với tôi.

22

22. through thick and thin: bên nhau dù có chuyện gì xảy ra, cùng trải qua thời điểm tốt và xấu.

Eg: I would stick to that through thick and thin.
Tôi sẽ gắn bó dù có điều gì xảy ra đi chăng nữa

23

23. a red letter day: ngày đáng nhớ

Eg: The day when my father was safe, came back after the 2nd World War was the red letter day of my family.
Ngày cha tôi được bình an trở về sau chiến tranh Chiến tranh thế giới lần thứ II là ngày đáng nhớ của gia đình tôi.

24

24. go after sth: cố đạt được gì, theo đuổi điều gì

Eg: My dad can’t decide whether to go after the job or not.
Bố tôi không thể quyết định có nên theo đuổi công việc hay không.

Bài tập trắc nghiệm

1. I'm planning on ______ just before the fireworks start.

A. pop the question
B. go on a honeymoon
C. popping the question
D. to tie the knot

Tạm dịch: Tôi lên kế hoạch cầu hôn ngay trước khi pháo hoa bắt đầu bắn.

2. My sisters don't ______ with me about the arrangements.

A. drift apart
B. see eye to eye
C. have ups and downs
D. parental care and attention

Tạm dịch: Các chị em của tôi không có cùng ý kiến với tôi về sự sắp xếp.

3. Go out and get a job so you can ______ .

A. bring home the bacon
B. family bonds
C. lack of parental support
D. update somebody on something

Tạm dịch: Hãy ra ngoài và kiếm một công việc để có thể kiếm tiền.

4. My college graduation was ______ for my whole family.

A. a red letter day
B. go after sth
C. sentimental values
D. confide in somebody

Tạm dịch: Lễ tốt nghiệp đại học của tôi là một ngày quan trọng đối với cả gia đình tôi.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện