Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 07: TOURISMCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. travel agent: công ty du lịch

Eg: If you want a good travel agent, I can recommend Atlas World.
Nếu bạn muốn 1 công ty du lịch tốt, tớ có thể giới thiệu “Atlas World”.

2

2. tiring journey: chuyến đi mệt mỏi

Eg: I’m finally here after an extremely tiring journey.
Cuối cùng tôi cũng đã về đây sau một chuyến đi vô cùng mệt mỏi.

3

3. to swarm with tourists: đầy du khách

Eg: During the summer, the little seaside town is swarming with tourists.
Suốt mùa hè, thị trấn ven biển nhỏ đầy du khách.

4

4. the height of the tourist season: mùa cao điểm du lịch

Eg: Mid-summer in the UK is normally the height of the tourist season, so remember to book a hotel in advance.
Giữa hè thường là mùa cao điểm du lịch ở nước Anh, nên nhớ hãy đặt phòng trước.

5

5. have a thirst for …: khao khát…

Eg: He has been all over the world, but he still has a thirst for seeing new places and enjoying new experiences.
Anh ta đã đi khắp thế giới, nhưng vẫn khao khát đến những chân trời mới và có những trải nghiệm mới.

6

6. have a whale of a time: có khoảng thời gian thú vị

Eg: We had a whale of a time at Ninh Van Bay Resort.
Chúng tôi đã có khoảng thời gian rất vui ở khu nghỉ dưỡng vịnh Ninh Vân.

7

7. in the middle of nowhere: sống ở nơi xa xôi, hẻo lánh, ít người sống

Eg: Amazon river is not a kind of being in the middle of nowhere, it’s famous for its wild scene and a wide variety of animals, which make it attractive to a lot of explorers every year.
Sông Amazon không chỉ ở nơi rất xa xôi, mà còn nổi tiếng vì những cảnh tượng hoang dã và vô số các loài động vật, điều khiến nó trở nên hấp dẫn rất nhiều những nhà thám hiểm hàng năm.

8

8. out of season: không trong mùa cao điểm du lịch

Eg: Hotels are much cheaper out of season.
Lúc không phải mùa cao điểm, khách sạn thường rẻ hơn nhiều.

9

9. places of interest: chỉ những nơi đáng nhớ khi đi du lịch

Eg: My native city has a variety of places of interest.
Thành phố quê tôi có rất nhiều nơi nổi tiếng

10

10. passport control: nơi kiểm tra hộ chiếu

Eg: I spent a few hours waiting in line at the passport control.
Tôi dành một vài tiếng đợi ở nơi kiểm tra hộ chiếu.

11 - 20

11

11. I could hardly contain my excitement when…: tôi khó có thể kìm lại sự hào hứng của mình

Eg: Well I could hardly contain my excitement when knowing that I would have a chance to visit London with my family.
Ồ, tôi khó có thể kìm lại sự hào hứng của mình khi biết rằng tôi sẽ có một cơ hội đi đến London vớ gia đình.

12

12. to keep one’s eyes peeled: nghĩa bóng là cố gắng tìm kiếm

Eg: If you keep your eyes peeled, you can find some bargains.
Nếu bạn cố gắng tìm kiếm, bạn có thể thấy được vài món hời đó.

13

13. to lull somebody to sleep: ru ai đó vào giấc ngủ

Eg: The motion of the train lull the whole family to sleep.
Chuyển động của con tàu khiến cả nhà chìm vào giấc ngủ.

14

14. off the beaten track: Vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến

Eg: Exploring the wood to some people is going to a place which is off the beaten track, but to me, as a fan of exploring, I get used to it and like it.
Thám hiểm rừng rậm đối với một số người là đến những nơi bí hiểm xa xôi, nhưng đối với tôi – 1 người thích thám hiểm, tôi quen với việc đó và rất thích nó.

15

15. secluded beaches: Những bãi biển vắng người

Eg: But frankly speaking, I would rather enjoy the secluded beach’s view than anything else.
Thành thật mà nói, tôi thích được thưởng thức quang cảnh của một bờ biển không người hơn bất cứ thứ gì khác.

16

16. dominate the landscape: nơi cao nhất

Eg: Khalifa tower of Dubai dominates the landscape in the world.
Tháp Khalifa ở Dubai là nơi cao nhất trên thế giới.

17

17. to be an eye-opener: trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt

Eg: The trip to Japan seems to be an eye-opener to me, in which I learnt a lot about the culture and people here.
Chuyến đi đến Nhật Bản là một trải nghiệm giúp tôi mở mang tầm mắt, ở đó tôi học được khá nhiều về văn hóa và con người nơi đây.

18

18. discover new culture and cuisine: Khám phá nền văn hoá, ẩm thực

Eg: Thailand is reputed for its unique culture and custom. Once you have time to visit here, you should discover new culture and cuisine, try everything and make it your own memory.
Thái Lan nổi tiếng với với nét độc đáo trong tập quán và văn hóa. Một khi bạn đã đến đây, hãy khám phá những văn hóa và ẩm thực mới, thử mọi thứ và biến nó thành kỷ niệm riêng của mình.

19

19. escape the daily routine: thoát khỏi cuộc sống thường nhật

Eg: I really want a trip to Da Lat to unwind and escape the daily routine.
Tôi thực sự muốn đi Đà Lạt để xả hơi và trốn thoát những bộn bề của cuộc sống thường nhật.

20

20. capture the beauty of: lưu giữ lại vẻ đẹp của

Eg: A good camera can capture the stunning beauty of this sunset scene.
Một chiếc máy ảnh tốt có thể lưu giữ lại vẻ đẹp của cảnh hoàng hôn này.

Bài tập trắc nghiệm

1. We found a nice little Italian restaurant ______ .

A. discover new culture and cuisine
B. off the beaten track
C. to be an eye-opener
D. passport control

Tạm dịch: Chúng tôi tìm thấy một nhà hàng Ý nhỏ xinh ở một vùng xa hẻo lánh.

2. On the ferry crossing over, ______ for peregrine falcons soaring overhead.

A. secluded beaches
B. capture the beauty of
C. keep your eyes peeled
D. escape the daily routine

Tạm dịch: Trên chuyến phà đi ngang qua, hãy cố gắng tìm kiếm những chú chim ưng Peregrine (chim Cắt lớn) bay vút trên đầu.

3. The only thing that can ______ is being in the car while the motor is running.

A. to swarm with tourists
B. lull my baby to sleep
C. tiring journey
D. places of interest

Tạm dịch: Điều duy nhất có thể ru con tôi ngủ là ở trong xe khi động cơ đang chạy.

4. Come out to our party this weekend, it's sure to be ______ .

A. have a thirst for
B. a whale of a good time
C. in the middle of nowhere
D. out of season

Tạm dịch: Hãy đến bữa tiệc của chúng tôi vào cuối tuần này, nó chắc chắn sẽ là một khoảng thời gian tuyệt vời!

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện