TOPIC 08: LIFESTYLECác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking
1 - 10
1
1. hit the gym: đi tập gym
Eg: I hit the gym every week to keep fit.
→ Tuần nào tôi cũng đi tập gym để giữ dáng.
2
2. do wonders for: có hiệu quả tốt (cho ai/cái gì)
Eg: The change of diet has done wonders for my skin.
→ Thay đổi chế độ ăn có hiệu quả rất tốt cho da của tôi.
3
3. speed up metabolism: tăng cường trao đổi chất
Eg: Exercise is supposed to speed up your metabolism.
→ Tập thể dục sẽ giúp tăng cường trao đổi chất cho cơ thể bạn.
4
4. lean body: cơ thể khỏe mạnh
Eg: She does exercise every day, so she has a lean body.
→ Cô ấy tập thể dục mỗi ngày, vì vậy cô ấy có một cơ thể khoẻ mạnh.
5
5. health-conscious: quan tâm đến sức khoẻ
Eg: Today people tend to be more health-conscious.
→ Ngày nay người ta ngày càng quan tâm đến sức khoẻ.
6
6. chronic diseases: các bệnh mãn tính
Eg: A balanced diet can help reduce the risk of getting chronic diseases.
→ Một chế độ ăn cân bằng có thể làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.
7
7. eminent painters: hoạ sĩ tài năng
Eg: To Ngoc Van is one of the most eminent painters in Vietnam.
→ Tô Ngọc Vân là một trong những hoạ sĩ tài năng nhất của Việt Nam.
8
8. think outside the box: suy nghĩ rộng, vượt ra ngoài quy chuẩn
Eg: Children’s innate talents will soon reveal and if we encourage them to think outside the box.
→ Tài năng thiên bẩm của trẻ sẽ sớm được phát hiện nếu chúng ta khuyến khích các con suy nghĩ vượt ra ngoài các quy chuẩn.
9
9. life expectancy: tuổi thọ
Eg: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past 20 years.
→ Tuổi thọ của đàn ông và phụ nữ đã tăng đáng kể trong 20 năm qua.
10
10. stresses and strains: căng thẳng và áp lực
Eg: You will learn to cope with the stresses and strains of public life.
→ Rồi bạn sẽ phải học cách đương đầu với những căng thẳng và áp lực trong cuộc sống.
11 - 20
11
11. live life to the fullest: sống trọn vẹn, sống cuộc sống đầy ý nghĩa
Eg: I've always believed in living life to the fullest.
→ Tôi luôn luôn tin tưởng vào sống một cuộc đời trọn vẹn.
12
12. ups and downs: thăng trầm trong cuộc sống
Eg: Every business has its ups and downs.
→ Việc kinh doanh luôn có lúc thăng trầm.
13
13. living standards: mức sống
Eg: There has been a rise in living standards.
→ Mức sống đã tăng lên.
14
14. living conditions: điều kiện sống
Eg: The low wages, poor living conditions and limited education have long-term effects.
→ Lương thấp, điều kiện sống nghèo nàn và giáo dục khó được tiếp cận sẽ để lại hậu quả về lâu dài.
15
15. a positive outlook on life: cái nhìn tích cực về cuộc sống
Eg: Losing his job didn’t change his positive outlook on life.
→ Thất nghiệp không làm thay đổi cái nhìn tích cực của anh ấy về cuộc sống.
16
16. work out: tập thể dục
Eg: I work out regularly to keep fit.
→ Tôi tập thể dục đều đặn để giữ dáng
17
17. stick to sth: làm theo kế hoạch, không thay đổi
Eg: She finds it impossible to stick to a diet.
→ Cô ấy không thể ăn kiêng theo kế hoạch.
18
18. get into the habit of: tạo thói quen làm gì
Eg: I get into the habit of getting up early.
→ Tôi tạo thói quen dậy sớm.
19
19. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ (a) : đáng tin cậy
Eg : Price alone is not a reliable indicator of quality.
→ Giá cả không phải là một chỉ số đáng tin cậy về chất lượng.
20
20. healthcare facilities (n): cơ sở chăm sóc sức khỏe
Eg : Thanks to technology development, people now can enjoy the benefits of advanced healthcare facilities.
→ Nhờ sự phát triển của công nghệ, giờ đây mọi người có thể tận hưởng những lợi ích của các cơ sở chăm sóc sức khỏe.
Bài tập trắc nghiệm
1. Reindeer were susceptible to ______ regardless of source species.
Tạm dịch: Tuần lộc dễ mắc bệnh suy mòn mãn tính dù cho chúng thuộc chủng loại nào.
2. It comes as ______ consumers start to cut back on sugary drinks.
Tạm dịch: Khi những người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe, họ bắt đầu cắt giảm đồ uống có đường.
3. Ageing populations and increasing ______ mean the demand for medicine has been steadily rising.
Tạm dịch: Dân số già đi và tuổi thọ ngày càng cao đồng nghĩa với việc nhu cầu về thuốc tăng đều đặn.
4. Parents must ______ cleaning their teeth.
Tạm dịch: Bố mẹ phải tập cho trẻ thói quen làm sạch răng miệng.
~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~