Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 09: TRANSPORTATIONCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. be involved in an accident: liên quan đến vụ tai nạn

Eg: The man who is involved in the accident this morning has to take the responsibility for what he did.
Người đàn ông mà liên quan đến vụ tai nạn sáng nay phải chịu trách nhiệm cho những gì ông ta đã gây ra.

2

2. packed like sardines: đông nghẹt

Eg: It was a secret meeting: inside politicians were packed like sardines, outside, lobby journalists roamed, utterly clueless.
Đó là một cuộc họp bí mật: bên trong rất đông các chính trị gia, bên ngoài cánh nhà báo lang thang và hoàn toàn không biết được chút thông tin nào.

3

3. bypass: đường vành đai
= ring road
= beltway

Eg: I usually take the ring road to visit my brother as the roads through town are always congested.
Tôi thường đi đường vành đai đến chỗ anh tôi vì đường xuyên qua thị trấn luôn bị tắc.

4

4. bumpy road: đường ổ gà

Eg: I think we've a bumpy road ahead of us.
Tôi nghĩ là đoạn đường trước mặt chúng ta sẽ toàn ổ gà đấy.

5

5. the widespread use of cars: việc sử dụng xe hơi rộng rãi

Eg: We have to prepare for the potential consequences of the increasing widespread use of cars these days.
Chúng ta phải chuẩn bị cho những hậu quả tiềm tàng có thể xảy ra của việc sử dụng tăng dần các loại xe ô tô.

6

6. break traffic rules: phạm luật giao thông

Eg: People will be fined if they break traffic rules.
Mọi người sẽ bị phạt nếu phạm luật giao thông.

7

7. pedestrian crossing: phần đường dành cho người đi bộ sang đường

Eg: We have had repeated requests for a pedestrian crossing near the school.
Chúng ta có những yêu cầu lặp lại liên tục về việc làm thêm một phần đường dành cho người đi bộ sang đường ở gần trường học.

8

8. vehicle emissions: khí thải giao thông

Eg: The government should introduce some laws to reduce the vehicle emissions.
Chính phủ nên áp dụng luật mới để giảm thiểu lượng khí thải giao thông.

9

9. follow traffic rules: chấp hành luật giao thông

Eg: People should follow traffic rules to protect themselves and everyone else driving on the road.
Mọi người nên chấp hành luật để bảo vệ mình và mọi người khi tham gia giao thông.

10

10. operate a vehicle: sử dụng phương tiện giao thông

Eg: People should follow traffic rules when operating a vehicle on the road.
Mọi người nên tuân thủ luật giao thông khi điều khiển phương tiện trên đường.

11 - 20

11

11. cut the accident rate: giảm tỷ lệ tai nạn

Eg: The accident rate will be cut if everyone follows traffic rules.
Tỷ lệ tai nạn sẽ được giảm thiểu nếu mọi người chấp hành theo luật.

12

12. reduce the heavy traffic: giảm thiểu lượng phương tiện đông đúc

Eg: Building more roads will reduce the heavy traffic during rush hour.
Xây thêm đường sẽ giảm thiểu lượng phương tiện tham gia giao thông vào giờ cao điểm.

13

13. personal vehicle: phương tiện cá nhân

Eg: Most people prefer using personal vehicles because they are convenient.
Hầu hết mọi người thích sử dụng phương tiện cá nhân vì thuận tiện hơn.

14

14. park-and-ride: hệ thống giảm tắc nghẽn giao thông đô thị, trong đó các tài xế để xe trong bãi đỗ xe ở ngoại ô của một thị trấn hoặc thành phố và đi vào trung tâm giao thông công cộng

Eg: The park-and-ride scheme was so successful that a second one was set up on the other side of the city.
Chính sách sử dụng hệ thống giảm tắc nghẽn rất thành công đến nỗi mà phía bên kia thành phố cũng sẽ áp dụng chính sách tương tự.

15

15. freeway: đường cao tốc
= highway
= expressway

Eg: The traffic in the city centre moved slowly but once Raul hit the freeway there was less traffic and he was able to drive much faster.
Giao thông trong trung tâm thành phố khá chậm chạp nhưng một khi Raul đi đường cao tốc, có ít xe hơn và anh ấy có thể lái nhanh hơn nhiều.

16

16. road sign: biển báo giao thông

Eg: We couldn't read the road signs.
Chúng tôi không thể nhìn rõ biển báo.

17

17. hit and run: gây tai nạn rồi bỏ trốn

Eg: He was a cab-driver who couldn't get insurance because he has a hit and run on his record.
Anh ta chính là tài xế taxi không được nhận bảo hiểm bởi vì có tiền án gây tai nạn rồi bỏ trốn.

18

18. back and forth: qua lại

Eg: Ferries sailing back and forth between the islands.
Con phà đi qua đi lại giữa hai hòn đảo.

19

19. itchy feet: ngứa chân, muốn đi đây đó

Eg: After a few years in one place, I get itchy feet.
Sau vài năm ở yên một chỗ, tôi lại muốn đi đây đi đó.

20

20. hop on a bus: lên xe buýt

Eg: Whenever I hop on a bus, I can’t stand the smell of it.
Mỗi lần lên xe buýt là tôi không thể chịu được mùi của nó.

Bài tập trắc nghiệm

1. The windshield wipers furiously whipped ______ , but the snow pelted down so hard Geiger couldn’t see.

A. personal vehicle
B. back and forth
C. reduce the heavy traffic
D. hop on a bus

Tạm dịch: Cần gạt nước kính chắn gió giật qua lại một cách mạnh mẽ, nhưng tuyết rơi xuống quá dày khiến Geiger không thể nhìn thấy.

2. Police are hunting the user of a mobility scooter after a charity worker was injured in a ______ accident.

A. park-and-ride
B. hit-and-run
C. road sign
D. itchy feet

Tạm dịch: Cảnh sát đang truy lùng người sử dụng một chiếc xe tay ga di động sau khi một nhân viên từ thiện bị thương trong một vụ tai nạn.

3. I hope Ben’s family will join with me in thanking sincerely all those who opened their hearts to the courageous pupils who were ______ .

A. cut the accident rate
B. the widespread use of cars
C. operate a vehicle
D. involved in that accident

Tạm dịch: Tôi hy vọng gia đình Ben sẽ cùng tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả những ai đã mở lòng với các em học sinh dũng cảm đã tham gia vào vụ tai nạn đó.

4. The main pollutants were ______ , coal burning and industrial fumes.

A. break traffic rules
B. vehicle emissions
C. pedestrian crossing
D. follow traffic rules

Tạm dịch: Các chất ô nhiễm chính là khí thải xe cộ, đốt than và khói công nghiệp.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện