Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 10: GENDERCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~15 min

1 - 10

1

1. tie the knot: kết hôn

Eg: In some countries, most couples decide to tie the knot at a very young age.
Ở một vài quốc gia, nhiều cặp đôi đi tới hôn nhân ở độ tuổi còn rất trẻ.

2

2. an arranged marriage: hôn nhân sắp đặt

Eg: It is hard for me to accept an arranged marriage because I think that love from both sides is a crucial factor for lifelong happiness.
Tôi rất khó chấp nhận một cuộc hôn nhân sắp đặt bởi vì tôi nghĩ rằng tình yêu từ 2 phía là yếu tố quan trọng cho hạnh phúc cả đời.

3

3. reproductive health: sức khỏe sinh sản

Eg: There may be some problems with the reproductive health of one partner so one single couple cannot have children.
Có lẽ có một vài vấn đề về sức khỏe sinh sản của vợ hoặc chồng nên hai người không thể có con.

4

4. domestic violence: bạo lực gia đình

Eg: She was a victim of domestic violence.
Cô ấy đã từng là nạn nhân của bạo lực gia đình.

5

5. verbal abuse: bạo lực ngôn ngữ, lời nói

Eg: Verbal abuse is an act of violence in the form of speech that decreases self-confidence and adds to feelings of helplessness.
Bạo lực ngôn ngữ là một hành vi bạo lực dưới hình thức ngôn từ khiến cho người khác cảm thấy tự ti và tăng thêm cảm giác bất lực.

6

6. set aside: dành dụm

Eg: She tries to set aside some money every month.
Cô ấy cố gắng dành dụm một chút tiền mỗi tháng.

7

7. make ends meet: kiếm sống

Eg: If children are encouraged to save money, they may learn how to use it more wisely and appreciate the effort of their parents who work hard to make ends meet.
Nếu trẻ nhỏ được dạy cách tiết kiệm tiền, chúng sẽ học được cách tiêu tiền hợp lý và ghi nhận công sức của bố mẹ phải làm việc vất vả để kiếm sống.

8

8. glass ceiling: rào cản vô hình (những tư tưởng, định kiến ngăn cản người phụ nữ đạt được những vị trí, công việc quan trọng)

Eg: Many women in our organization perceive a glass ceiling.
Nhiều phụ nữ trong tổ chức của chúng tôi nhận thức được một rào cản vô hình.

9

9. bridge the gap: thu hẹp khoảng cách

Eg: The new degree course aims to bridge the gap between education and industry.
Khóa học mới nhằm thu hẹp khoảng cách giữa giáo dục và công nghiệp.

10

10. there is little chance for: hầu như không có cơ hội

Eg: In the past, there was little chance for women to go to school.
Trong quá khứ, phụ nữ hầu như không có cơ hội đến trường.

11 - 15

11

11. look down on: coi thường

Eg: He looks down on people who haven't been to college.
Anh ta coi thường những người không học đại học.

12

12. gender imbalance: mất cân bằng giới tính

Eg: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam.
Tình trạng mất cân bằng giới tính đang ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam.

13

13. sexual harassment: xâm hại tình dục

Eg: We have a zero-tolerance policy on bullying, sexual harassment, and discrimination.
Chúng ta nhất quyết không khoan nhượng với các hành động bắt nạt, xâm hại tình dục và phân biệt.

14

14. under the influence of alcohol: dưới tác động của rượu bia

Eg: He was arrested for driving under the influence of alcohol.
Anh ta bị bắt vì tội lái xe sau khi uống rượu bia.

15

15. cope with: đối phó, đương đầu, chống chọi

Eg: Desert plants are adapted to cope with extreme heat.
Thực vật sống trên sa mạc đã thích nghi để chống chọi lại cái nóng khắc nghiệt.

Bài tập trắc nghiệm

1. We want to remove what might be perceived as a ______ for women compared to men

A. tie the knot
B. glass ceiling
C. arranged marriage
D. reproductive health

Tạm dịch: Chúng tôi muốn loại bỏ những gì có thể được coi là rào cản vô hình đối với phụ nữ khi bị so sánh với nam giới.

2. There is also a workshop with women from various backgrounds who had suffered terrible ______ .

A. set aside
B. make ends meet
C. domestic violence
D. there is little chance for

Tạm dịch: Cũng có một hội thảo với những phụ nữ thuộc nhiều tầng lớp khác nhau, những người đã từng bị bạo lực gia đình khủng khiếp.

3. I thought Senator Davis was working to ______ between the parties on this controversial issue.

A. verbal abuse
B. under the influence of alcohol
C. look down on
D. bridge the gap

Tạm dịch: Tôi nghĩ Thượng nghị sĩ Davis đang cố gắng để thu hẹp khoảng cách giữa các đảng về vấn đề gây tranh cãi này.

4. Bill's idea is to pursue the first class-action lawsuit for ______ .

A. sexual harassment
B. gender imbalance
C. cope with
D. contribute to

Tạm dịch: Ý tưởng của Bill là theo đuổi vụ kiện tập thể đầu tiên về tội quấy rối tình dục.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện