Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 14: MEDIA AND SOCIAL NETWORKCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~15 min

1 - 10

1

1. face to face communication: giao tiếp trực tiếp

Eg: Face-to-face communication is being replaced with online conversations using social media apps.
Phương thức giao tiếp trực tiếp đang dần bị thay thế bởi những đối thoại trực tuyến bằng các phần mềm mạng xã hội.

2

2. keep in touch with: giữ liên lạc

Eg: We’ve been keeping in touch for a couple of years.
Chúng tôi vẫn giữ liên lạc được vài năm.

3

3. a powerful tool: một công cụ mạnh mẽ

Eg: Social media is also a powerful tool in marketing and business.
Các phương tiện truyền thông xã hội cũng là một công cụ mạnh mẽ trong tiếp thị và kinh doanh.

4

4. social networking sites: các trang mạng xã hội

Eg: Social networking sites have made it much easier for us to keep in contact with our loved ones, regardless of geographic locations.
Mạng xã hội giúp chúng ta liên lạc với những người thân yêu dễ dàng hơn, cho dù khoảng cách địa lý có xa đi nữa.

5

5. stay updated on sth: liên tục cập nhật

Eg: I use social media to stay updated on what is going on in the world around me.
Tôi sử dụng mạng xã hội để liên tục cập nhật những tin tức trên thế giới.

6

6. be labeled: được coi là

Eg: He was labelled (as) a traitor by his former colleagues.
Đồng nghiệp cũ coi anh là kẻ phản bội.

7

7. scroll down social media: lướt mạng xã hội

Eg: I often spend hours scrolling down social media on my phone.
Tôi thường dùng hàng giờ để lướt mạng xã hội trên điện thoại.

8

8. cup of tea: sở thích, mối quan tâm

Eg: Using Facebook is my cup of tea.
Sử dụng Facebook là sở thích của tôi.

9

9. real-life relationships: những mối quan hệ thực tế

Eg: Many young people prefer living in a virtual world on social sites than engaging in real-life relationships.
Nhiều thanh thiếu niên thích cuộc sống trong thế giới ảo trên các mạng xã hội hơn là tham gia những mối quan hệ thực tế.

10

10. derogatory comments: những bình luận xúc phạm

Eg: I have seen people make derogatory comments but fortunately you can block them easily.
Tôi đã từng thấy trường hợp người ta viết những bình luận xúc phạm trên mạng những may mắn là bạn có thể chặn họ dễ dàng.

11 - 18

11

11. jump on the bandwagon: chạy theo trào lưu, tham gia, bắt chước

Eg: When Tik Tok becomes popular, everyone jumps on the bandwagon.
Khi Tiktok trở nên phổ biến, mọi người cũng chạy theo trào lưu sử dụng nó.

12

12. tutorial videos: các video hướng dẫn làm gì đó

Eg: I am a big fan of tutorial videos on Youtube because some of them help me a lot in my daily life.
Tôi rất thích xem các video hướng dẫn trên Youtube bởi vì có một vài cái rất hữu ích cho cuộc sống thường ngày.

13

13. spread the word: truyền tải thông điệp, thông tin

Eg: I always try to spread the word about healthy eating.
Tôi luôn cố truyền tải thông điệp ăn uống lành mạnh đến mọi người.

14

14. all the rage: rất nổi tiếng

Eg: It was 1711 and Italian opera was all the rage.
Khoảng năm 1711 opera của Ý rất nổi tiếng.

15

15. while away: dành thời gian làm gì (một cách thư giãn, lười biếng)

Eg: I like to while away the hours scrolling on Instagram.
Tôi thích dành hàng giờ để lướt Instagram một cách lười biếng.

16

16. surf the Internet: lướt mạng

Eg: He stayed up all night surfing the Internet.
Cậu ta thức cả đêm lướt mạng.

17

17. be glued to sth: dán mắt, xem chăm chú

Eg: He spent the whole trip glued to his phone.
Suốt cả chuyến đi cậu ta cứ dán mắt vào điện thoại.

18

18. video sharing site: trang web chia sẻ video

Eg: YouTube is a famous online video sharing site.
Youtube là một trang web chia sẻ video nổi tiếng.

Bài tập trắc nghiệm

1. Customers receive feel-good luggage tags that help to ______ .

A. spend quality time
B. spread the word
C. a powerful tool
D. face to face communication

Tạm dịch: Khách hàng nhận được những chiếc thẻ hành lý xinh xắn giúp truyền tải thông điệp tốt tới mọi người.

2. There will always be inexperienced people ready to ______ and start teaching classes in whatever is fashionable.

A. all the rage
B. scroll down social media
C. jump on the bandwagon
D. cup of tea

Tạm dịch: Sẽ luôn có những người thiếu kinh nghiệm sẵn sàng chạy theo trào lưu và bắt đầu các lớp dạy bất cứ thứ gì theo xu hướng.

3. Never disclose private information about a company or post ______ about colleagues.

A. video sharing site
B. real-life relationships
C. derogatory comments
D. tutorial videos

Tạm dịch: Không bao giờ tiết lộ thông tin cá nhân về công ty hoặc đăng bình luận xúc phạm đồng nghiệp.

4. We were _____ the television watching the election results come in.

A. be labeled
B. glued to
C. stay updated on
D. social networking sites

Tạm dịch: Chúng tôi dán mắt vào tivi xem kết quả bầu cử.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện