Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 16: SCIENCE AND TECHNOLOGYCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. the digital age: kỉ nguyên số

Eg: We live in a digital age where everything can be downloaded.
Chúng ta sống trong một kỷ nguyên số khi mà mọi thứ đều có thể tải về.

2

2. make use of: tận dụng

Eg: We should make effective use of technology.
Chúng ta nên tận dụng hiệu quả công nghệ.

3

3. make a breakthrough in: có bước đột phá
= achieve a breakthrough in

Eg: We have achieved a real breakthrough in the search for peace.
Chúng ta đã đạt được một bước đột phá thật sự trong việc tìm kiếm hoà bình.

4

4. come up with: nảy ra

Eg: She came up with a new idea for increasing sales.
Cô ấy nảy ra một ý tưởng để tăng lượng hàng bán ra.

5

5. on trial: thử nghiệm

Eg: We had the machine on trial for a week.
Chúng tôi đã thử nghiệm cỗ máy trong một tuần.

6

6. revolutionary creations: những sáng tạo mang tính cách mạng

Eg: When it comes to invention, I would choose the smartphone, which is one of the revolutionary creations of human beings.
Khi nói đến phát minh, tôi sẽ chọn điện thoại thông minh, một trong những sáng tạo mạng tính cách mạng của con người.

7

7. technological breakthroughs: những đột phá về công nghệ

Eg: Technological breakthroughs help humans in many ways and our life is much more convenient.
Những đột phá về công nghệ giúp ích cho con người ở nhiều mặt và cuộc sống của chúng ta thuận tiện hơn nhiều.

8

8. automated robots: rô bốt tự động

Eg: As automated robots do household chores, we have more free time for ourselves.
Khi các rô bốt làm giúp việc nhà, chúng ta có nhiều thời gian cho bản thân hơn.

9

9. artificial intelligence (AI): trí tuệ nhân tạo

Eg: Language is crucial to the development of artificial intelligence.
Ngôn ngữ rất quan trọng cho sự phát triển trí tuệ nhân tạo.

10

10. become a reality: trở thành hiện thực

Eg: Will time travel ever become a reality?
Liệu du hành vượt thời gian có trở thành hiện thực trong tương lai?

11 - 19

11

11. bells and whistles: những phụ kiện, phụ tùng mới, bắt mắt

Eg: The laptop has all the latest bells and whistles.
Chiếc laptop có tất cả những phụ tùng mới nhất hiện nay.

12

12. up and running: vận hành, đang được sử dụng tốt

Eg: It will be a lot easier when we have the database up and running.
Mọi việc sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta có sử dụng một cơ sở dữ liệu.

13

13. breakdowns in the system: hệ thống bị hỏng

Eg: One disadvantage of applying technology in the workplace is that breakdowns in the system may cause severe problems.
Một nhược điểm trong việc áp dụng công nghệ vào nơi làm việc đó là hệ thống bị hỏng có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng.

14

14. the computer age: thời đại máy tính

Eg: Living in a computer age has many benefits.
Sống trong thời đại máy tính có rất nhiều lợi ích.

15

15. brick-and-mortar: (cửa hàng) truyền thống

Eg: Online retailers try to lure customers away from their brick-and-mortar competitors.
Các nhà bán lẻ trực tuyến cố gắng thu hút khách hàng tránh xa các đối thủ cạnh tranh truyền thống của họ.

16

16. come in handy: tiện dụng, có ích

Eg: That flashlight comes in handy when I'm trying to find something in my car at night.
Chiếc đèn pin đó rất hữu ích khi tôi cố gắng tìm thứ gì đó trong xe vào ban đêm.

17

17. computer buff: người giỏi sử dụng máy tính

Eg: Mike is a computer buff. He got an A+ on his programming exam.
Mike là một người giỏi sử dụng máy tính. Anh ấy đã đạt điểm A+ trong kỳ thi cài đặt chương trình.

18

18. computer fatigue: tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài

Eg: About 60% of IT specialists are affected by computer fatigue.
Khoảng 60% chuyên gia kỹ thuật bị ảnh hưởng bởi triệu chứng mệt mỏi do sử dụng máy tính trong một thời gian dài.

19

19. rocket science: thứ gì đó rất khó đối với một người

Eg: Information technology is rocket science for me. I don’t understand anything.
Công nghệ thông tin rất khó hiểu đối với tôi. Tôi chả hiểu gì cả.

Bài tập trắc nghiệm

1. Moreover, the high technical standards required of space equipment have led to enormous ______ , which have gradually filtered into our everyday lives.

A. breakdowns in the system
B. technological breakthroughs
C. brick-and-mortar
D. computer buff

Tạm dịch: Hơn nữa, các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật cao của thiết bị vũ trụ đã dẫn đến những đột phá to lớn về công nghệ, dần dần được đưa vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

2. The use of ______ / expert systems techniques to assist in the screening process has the potential to alleviate this problem.

A. the computer age
B. come in handy
C. revolutionary creations
D. artificial intelligence

Tạm dịch: Việc sử dụng các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo / hệ thống chuyên gia để hỗ trợ quá trình sàng lọc có khả năng làm giảm bớt vấn đề này.

3. Universal access has to ______ for the hundreds of millions of people who are vulnerable to HIV infection and the millions of people living with HIV and their loved ones.

A. become a reality
B. deeply disturbed
C. make use of
D. miss an opportunity

Tạm dịch: Tiếp cận phổ cập phải trở thành hiện thực đối với hàng trăm triệu người dễ bị lây nhiễm HIV và hàng triệu người nhiễm HIV và những người thân yêu của họ.

4. Another simple format is the plain text format: when a document contains text only, ______ are not necessary and do not make the content any clearer.

A. heavy goods vehicles
B. bells and whistles
C. automated robots
D. on trial

Tạm dịch: Một định dạng đơn giản khác là định dạng văn bản thuần túy: khi tài liệu chỉ chứa văn bản, những phụ kiện là không cần thiết và không làm cho nội dung rõ ràng hơn.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện