Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 19: CRIME AND PUNISHMENTCác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~15 min

1 - 10

1

1. prohibit: cấm
= ban
= restrict
= forbid

Eg: The school prohibited the use of any technological device during the exam.
Nhà trường cấm sử dụng thiết bị công nghệ trong giờ thi.

2

2. law-abiding citizen: công dân tuân thủ luật pháp

Eg: Children should be educated to become law-abiding citizens.
Trẻ em nên được giáo dục trở thành những công dân tuân thủ luật pháp.

3

3. violate: phá luật
= disobey
= break the law

Eg: The number of people violating the law is increasing.
Số lượng người phạm tội ngày càng tăng.

4

4. wrongdoings: việc sai trái

Eg: Those who commited a crime should be responsible for their wrongdoings.
Những người phạm pháp nên chịu trách nhiệm cho những việc làm sai trái của họ.

5

5. severe crime: tội nguy hiểm

Eg: There should be other measures taken to deal with severe crimes such as murder, sexual harassment and so on.
Chúng ta nên có những biện pháp khác để xử lý những tội trạng nghiêm trọng như giết người, xâm hại tình dục hay nhiều tội khác nữa.

6

6. petty crime: tội vặt

Eg: Two people responsible for numerous petty crimes over the last four days were caught yesterday.
Hai kẻ đứng sau vô số vụ phạm tội nhỏ trong vòng 4 ngày qua đã bị bắt vào hôm qua.

7

7. rehabilitation: phục hồi, trở về cuộc sống bình thường

Eg: Rehabilitation of prisoners is a difficult process.
Quá trình hoàn lương của phạm nhân là một hành trình khó khăn.

8

8. suffer from the prejudice: chịu đựng sự phán xét, định kiến

Eg: Offenders usually suffer from the prejudice as they return to the society and as a result, they are likely to reoffend.
Tội phạm thường phải chịu những định kiến khi họ quay trở lại xã hội và do đó, họ thường có xu hướng tái phạm.

9

9. be convicted: bị kết án
= be sentenced

Eg: The terrorist was finally sentenced capital punishment.
Cuối cùng kẻ khủng bố cũng bị kết án tử hình.

10

10. spur-of-the-moment crime: phạm tội bộc phát

Eg: A spur-of-the-moment crime is an offence with no criminal intent and most of the time, it involves those with no criminal record.
Phạm tội bộc phát là hành vi phạm tội mà không có chủ đích phạm tội và hầu hết sẽ liên quan đến những người chưa bao giờ có tiền án.

11 - 17

11

11. bail someone out: bảo lãnh, cứu trợ

Eg: She went to the jail to bail out her boyfriend.
Cô ấy đến chỗ tạm giam để bảo lãnh bạn trai mình.

12

12. get dirty hands: nhúng chàm

Eg: Uncle Pete has been avoiding us since we discovered that he got his hands dirty by working for the mob.
Ông Pete đã tránh mặt chúng tôi kể từ khi chúng tôi phát hiện ra tay ông ta đã nhúng chàm vì ông ấy làm việc cho băng đảng tội phạm.

13

13. face trial: hầu tòa

Eg: It was "inevitable" that they would face trial, he said.
Anh ta bảo rằng sớm muộn gì thì họ cũng phải hầu tòa thôi.

14

14. caught red-handed: bắt quả tang

Eg: The theft was caught red – handed while breaking into my house.
Tên trộm bị bắt quả tang khi đang đột nhập nhà tôi.

15

15. escape punishment: chạy tội

Eg: That guy has tried as hard as he can to escape punishment, but in the end he will have to take the responsibility for his wrongdoings.
Người đàn ông kia tìm mọi cách có thể để chạy tội, nhưng cuối cùng thì hắn cũng phải chịu trách nhiệm cho những hành vi sai trái của mình.

16

16. put sb in jail: bắt ai bỏ tù
= throw sb in jail
= send sb to prison
= put sb under arrest

Eg: They don't throw anyone in jail for parking illegally, but they will tow your car and charge you a fine.
Họ sẽ không bắt ai bỏ tù chỉ vì đỗ xe sai quy định, nhưng họ sẽ kéo xe bạn đi và phạt bạn một khoản tiền.

17

17. trumped-up charges: lời buộc tội vô căn cứ

Eg: She was imprisoned on trumped-up corruption charges.
Cô ta vào tù vì những lời buộc tội tham nhũng vô căn cứ.

Bài tập trắc nghiệm

1. Riel was captured three days later and transferred to Regina to ______ .

A. the perfect venue
B. face trial
C. law-abiding citizen
D. break the law

Tạm dịch: Riel bị bắt ba ngày sau đó và chuyển đến Regina để hầu tòa.

2. Congress passed a $15 billion Aid package to ______ the airlines.

A. wrongdoing
B. severe crime
C. bail out
D. petty crime

Tạm dịch: Quốc hội đã thông qua gói Viện trợ trị giá 15 tỷ đô la để cứu trợ các hãng hàng không.

3. All the studies show that a true deterrent to crime is the real fear criminals have of being ______ and ultimately being charged.

A. suffer from the prejudice
B. be convicted
C. put them in jail
D. caught red-handed

Tạm dịch: Tất cả các nghiên cứu cho thấy rằng một biện pháp ngăn chặn tội phạm thực sự là tội phạm thực sự sợ hãi khi bị bắt quả tang và cuối cùng bị buộc tội.

4. As an illustration, the legislation provides that minors perpetrating serious offences shall not ______ .

A. trumped-up charges
B. escape punishment
C. get dirty hands
D. spur-of-the-moment crime

Tạm dịch: Như một minh họa, luật quy định rằng trẻ vị thành niên phạm tội nghiêm trọng sẽ không thoát khỏi sự trừng phạt.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện