Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 09: TRANSPORTATIONCác từ vựng thường gặp

Thời gian đọc: ~35 min

1 - 10

1

1. to slow down /sləʊ daʊn/ (v): chậm lại

Eg: The car slowed down, then suddenly pulled away.
Cái xe đi chậm lại, rồi bỗng dưng đi vụt mất.

2

2. driving lesson /ˈdraɪvɪŋ ˈlesn/ (n): buổi học lái xe

Eg: I have to skip my driving lesson this Sunday.
Tôi phải nghỉ buổi học lái xe vào chủ nhật tuần này.

3

3. road fatalities /rəʊd fəˈtælətiz/ (n): Tai nạn giao thông dẫn đến tử vong

Eg: Seeing road fatalities with your own eyes can be horrible.
Chứng kiến tận mắt vụ tai nạn chết người có thể rất kinh khủng

4

4. commit traffic violations /kəˈmɪt ˈtræfɪk ˌvaɪəˈleɪʃn.z/ (n): vi phạm luật giao thông

Eg: The number of people committing traffic violations is reducing this quarter.
Trong quý này số lượng người vi phạm luật giao thông đang giảm dần.

5

5. heavy goods vehicle /ˈhevi ɡʊd.z ˈviːəkl/ (n): Phương tiện chở hàng hóa cồng kềnh

Eg: The government has banned heavy goods vehicles from the streets.
Chính phủ cấm các phương tiện chở hàng cồng kềnh lưu thông trong phố.

6

6. means of transport /miːn.z əv ˈtrænspɔːrt/ (n): phương tiện vận tải

Eg: Goods with a larger volume were carried with other means of transport.
Hàng hóa có khối lượng lớn thường được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải khác.

7

7. traffic congestion /ˈtræfɪk kənˈdʒestʃən/ (n): ách tắc giao thông

Eg: Traffic congestion is one of the biggest problems in major cities nowadays.
Ách tắc giao thông là một trong những vấn đề lớn của các đô thị ngày nay.

8

8. traffic safety /ˈtræfɪk ˈseɪfti/ (n): an toàn giao thông

Eg: Vietnam aims to improve road infrastructure to ensure traffic safety.
Việt Nam muốn cải thiện hệ thống đường bộ để đảm bảo an toàn giao thông.

9

9. rush hours traffic /rʌʃ ˈaʊər.z ˈtræfɪk/ (n): lưu lượng giao thông giờ cao điểm

Eg: Rush-hour traffic has been extremely bad in Hanoi recently.
Lưu lượng giao thông vào giờ cao điểm trên Hà Nội rất lớn.

10

10. jam-packed /ˌdʒæm ˈpækt/ (adj): chật ních, tắc nghẽn

Eg: The streets were jam-packed with tourists.
Đường phố chật ních du khách.

11 - 20

11

11. carpooling /ˈkɑːrpuːliŋ/ (n): việc đi chung xe

Eg: Carpooling saves on travel expenses.
Việc đi ghép xe tiết kiệm chi phí đi lại.

12

12. daily commute /ˈdeɪli kəˈmjuːt/ (n): việc đi lại hàng ngày

Eg: I often listen to podcasts while I am in my daily commute.
Tôi thường nghe podcast khi đang trên đường đi làm.

13

13. driving offence /ˈdraɪvɪŋ əˈfens/ (n): sự vi phạm luật giao thông

Eg: Careless driving, dangerous driving are considered driving offences.
Việc lái xe cẩu thả, lái xe nguy hiểm được coi là phạm luật giao thông.

14

14. speeding /ˈspiːdɪŋ/ (n): việc lái xe quá tốc độ

Eg: She was fined for speeding last month.
Tháng trước cô ấy bị phạt vì chạy quá tốc độ.

15

15. get stuck in the traffic /ɡet stʌk ɪn ðə ˈtræf.ɪk/ (v): bị kẹt xe

Eg: I hate getting stuck in the traffic every afternoon on the way home.
Tôi ghét việc kẹt xe mỗi khi đi làm chiều về.

16

16. network /ˈnetwɜːrk/ (n): mạng lưới

Eg: The new government made a commitment to improving the country’s transport network.
Chính phủ mới cam kết cải thiện mạng lưới giao thông quốc gia.

17

17. public transportation /ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃn/ (n): phương tiện giao thông công cộng

Eg: The Government should invest more in the public transportation system to encourage more people to use buses and trains frequently.
Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào phương tiện công cộng để khuyến khích nhiều người dùng xe bus và tàu nhiều hơn.

18

18. private vehicles /ˈpraɪvət ˈviːəkl/ (n): phương tiện đi lại cá nhân

Eg: A lack of public transport can result in more people using their own private vehicles.
Thiếu hệ thống giao thông công cộng có thể dẫn đến việc càng nhiều người sử dụng phương tiện cá nhân.

19

19. environmentally friendly /ɪnˌvaɪrənˈmentəli ˈfrendli/ (adj): thân thiện với môi trường

Eg: Buses and trains are environmentally friendly vehicles.
Xe bus và tàu là những phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.

20

20. congestion pricing /kənˈdʒestʃən ˈpraɪsɪŋ/ (n): việc thu phí ùn tắc giao thông
=congestion charges /kənˈdʒestʃən tʃɑːrdʒ/

Eg: There are other ways by which we could have raised money before imposing the congestion charge.
Có nhiều cách khác để gây quỹ trước khi chúng ta sử dụng chính sách thu phí ùn tắc giao thông.

21 - 30

21

21. to go on foot /ɡəʊ ɑːn fʊt/ (v): đi bộ

Eg: The restaurant was only a mile from our house and we decided to go on foot so that we could all enjoy a bottle of wine and no-one had to worry about driving home.
Nhà hàng chỉ cách chúng ta khoảng 1 dặm và chúng tôi quyết định đi bộ do đó chúng tôi có thể thưởng thức hết cả 1 chai rượu mà không phải lo lắng về việc lái xe về nhà.

22

22. pedestrian /pəˈdestriən/ (n): người đi bộ

Eg: Some areas of our city are for pedestrians only and vehicles aren’t allowed there.
Một vài khu vực trong thành phố chúng ta chỉ dành riêng cho người đi bộ và các phương tiện khác không được phép lưu thông ở đây.

23

23. toll /təʊl/ (n): phí cầu đường

Eg: Some countries charge motorway tolls but most of our motorways are free to travel on.
Một số nước thu phí cầu đường cho xe mô tô nhưng hầu hết xe mô tô được miễn phí đi lại.

24

24. bumper to bumper /ˈbʌmpər tə ˈbʌmpər/ (adj): những chiếc xe bị kẹt xe

Eg: The traffic is usually bumper to bumper when I take the kids to school.
Giao thông thường bị kẹt khi tôi phải đưa con đến trường.

25

25. hit the road /hɪt ðə rəʊd/ (v): lên đường

Eg: They hit the road early as they wanted to reach the holiday cottage by lunchtime.
Họ lên đường sớm vì họ muốn đến chỗ nhà nghỉ trước giờ ăn trưa.

26

26. hitch a lift /hɪtʃ ə lɪft/ (v): quá giang
= hitch a ride /hɪtʃ ə lɪft/ (v)

Eg: If I miss the bus, I can usually hitch a lift with a colleague who lives a few streets away from me.
Nếu tôi lỡ xe bus, tôi thường đi quá giang một đồng nghiệp sống cách tôi vài con phố.

27

27. to run a car /rʌn ə kɑːr/ (v): sở hữu và lái xe

Eg: It’s not really worth running a car if you live in the city as it’s easier and cheaper to get around on public transport.
Việc có xe và tự lái xe nếu bạn sống trong thành phố thật không đáng đâu vì sẽ rẻ hơn và dễ dàng hơn nhiều nếu đi vòng quanh bằng phương tiện công cộng.

28

28. high-speed rail /ˌhaɪ ˈspiːd reɪl/ (n): đường sắt cao tốc

Eg: In the future, high-speed rail networks will take over from traditional railways.
Trong tương lai, những hệ thống đường sắt cao tốc sẽ chiếm chỗ của những tuyến đường sắt truyền thống.

29

29. space travel /speɪs ˈtrævl/ (n): du hành không gian

Eg: They say that it won’t be long before members of the public are able to enjoy space travel.
Họ nói rằng việc mọi người sẽ có thể sớm đi du hành không gian.

30

30. autonomous vehicle (n): xe tự lái
= driverless car (n)
= self-driving car (n)

Eg: I would be very nervous of riding in an autonomous vehicle and don’t think that they are safe.
Tôi rất sợ đi xe tự lái và tôi không nghĩ rằng chúng đủ an toàn.

31 - 40

31

31. canal /kəˈnæl/ (n): kênh đào, một tuyến đường thủy nhân tạo được xây dựng để cho phép tàu thuyền đi qua đất liền

Eg: Ship canals such as the Panama Canal and Suez Canal are vitally important for world trade.
Kênh đào như kênh Panama hoặc kênh đào Suez rất quan trọng trong thương mại quốc tế.

32

32. emissions /ɪˈmɪʃn.z/ (n): khí thải

Eg: Reducing the consumption of energy and increasing its efficient use would help control emissions.
Việc giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng và tăng công suất sử dụng sẽ giúp kiểm soát lượng khí thải ra môi trường.

33

33. emit /iˈmɪt/ (v): xả ra

Eg: A volcano emits smoke, lava and ashes.
Một ngọn núi lửa tỏa ra khói, dung nham và tro.

34

34. energy efficient /ˈenərdʒi ɪˈfɪʃnt/ (adj): tiết kiệm năng lượng

Eg: The company used an energy-efficient lighting system.
Công ty sử dụng hệ thống đèn chiếu tiết kiệm năng lượng.

35

35. a speeding fine /ə ˈspiːdɪŋ faɪn/ (n): khoản tiền phạt phải trả vì quá tốc độ

Eg: I got a speeding fine but it was my own fault for driving too fast.
Tôi đã bị phạt vì chạy quá tốc độ nhưng thực sự đó cũng chả phải lỗi của riêng tôi khi lái xe quá nhanh.

36

36. speed bump /ˈspiːd bʌmp/ (n): gờ giảm tốc

Eg: There are some new speed bumps on the road.
Trên đường có gờ giảm tốc mới.

37

37. underground /ˌʌn.dəˈɡraʊnd/ (n): tàu điện ngầm

Eg: I always seem to get lost in the underground.
Có vẻ như tôi lúc nào cũng bị lạc ở trạm tàu điện ngầm.

38

38. roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ (n): vòng xuyến

Eg: There was a lot of traffic on the roundabout.
Có rất nhiều xe cộ ở chỗ vòng xuyến.

39

39. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến đi bằng đường biển, hoặc đi vào vũ trụ

Eg: They set off on their voyage around the world.
Họ khởi hành chuyến đi vòng quanh thế giới.

40

40. drop-off /ˈdrɒp ɒf/ (n): thả ai đó xuống xe

Eg: The area outside the airport terminal is for pickups and drop-offs only.
Khu vực phía ngoài cửa sân bay chỉ dành cho đón và trả khách.

41 - 49

41

41. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): chuyến tham quan

Eg: We decided to make an all-day excursion to the island.
Chúng tôi quyết định dành 1 ngày để đi tham quan hòn đảo.

42

42. depart /dɪˈpɑːt/ (v): đi, khởi hành

Eg: She waited until the last of the guests had departed.
Cô ấy đợi đến khi vị khách cuối cùng rời đi.

43

43. drink-driving /ˌdrɪŋk ˈdraɪvɪŋ/ (n): lái xe sau khi uống rượu bia

Eg: Drink-driving should be banned.
Việc lái xe sau khi uống rượu bia nên bị cấm.

44

44. violate /ˈvaɪəleɪt/ (v): vi phạm pháp luật

Eg: The directive violates fundamental human rights.
Chỉ thị vi phạm các quyền cơ bản của con người.

45

45. underpass /ˈʌndəpɑːs/ (n): đường chui dân sinh

Eg: It is much safer for pedestrians since the city built many underpasses that go under the roads and railroad tracks.
Người đi bộ được an toàn hơn nhiều khi thành phố xây thêm nhiều đường chui dân sinh dưới các con đường và đường tàu.

46

46. checkpoint /ˈtʃekpɔɪnt/ (n): cửa khẩu, trạm kiểm soát

Eg: The army has set up checkpoints on all the major roads in the area.
Quân đội đã lập nhiều trạm kiểm soát trên tất cả những con đường lớn trong khu vực.

47

47. bottleneck /ˈbɒtlnek/ (n): đường hẹp

Eg: He drove around the outside of the town to avoid the bottleneck in the centre.
Anh ấy lái xe vòng qua thị trấn để tránh đoạn đường hẹp.

48

48. depot /ˈdepəʊ/ (n): trạm dừng, điểm tập kết, kho

Eg: The company also has access to a large storage depot on the outskirts of the city.
Công ty cũng tiếp cận với một kho lưu trữ lớn ở ngoại ô thành phố.

49

49. flyover /ˈflaɪˌoʊ.vɚ/ (n): cầu vượt

Eg: They are building a flyover on the other side of the city.
Họ đang xây một cây cầu vượt ở phía bên kia thành phố.

Bài tập: Sử dụng từ cho trước và điền vào chỗ trống.

vehicle

accident

traffic jam

emissions

pedestrian

checkpoint

slow down

excursion

commute

speed bump
WordDefinition
a thing that is used for transporting people or goods from one place to another
to travel regularly by bus, train, car, etc. between your place of work and your home.
a long line of vehicles on a road that cannot move or that can only move very slowly.
to go or to make something/somebody go at a slower speed or be less active.
an unpleasant event, especially in a vehicle, that happens unexpectedly and causes injury or damage.
a person who is walking, especially in an area where vehicles go.
a short journey usually made for pleasure
the act of emitting; causing to flow forth.
a hindrance to speeding created by a crosswise ridge in the surface of a roadway
a place (as at a frontier) where travellers are stopped for inspection and clearance.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện