Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 01: EDUCATIONCollocations/ idioms thường gặp trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~20 min

1 - 10

1

1. higher education: giáo dục bậc cao

Eg: Nowadays, more and more women pursue higher education instead of settling down right after highschool graduation.
Ngày nay, nhiều phụ nữ theo đuổi giáo dục bậc cao thay vì ổn định gia đình ngay sau khi tốt nghiệp THPT.

2

2. meet the requirement: đáp ứng yêu cầu, đạt yêu cầu

Eg: Students who fail to meet the requirements of the course will fail.
Sinh viên nào không đạt yêu cầu của khóa học sẽ bị đánh trượt.

3

3. formal qualifications: bằng cấp đại học/ chính thức

Eg: Many companies require employees to have formal qualifications.
Nhiều công ty yêu cầu nhân viễn phải có bằng đại học.

4

4. interactive learning: học tập theo hình thức tương tác

Eg: Interactive learning sharpens critical thinking skills, which are fundamental to the development of analytic reasoning.
Học tập theo hình thức tương tác rèn luyện kĩ năng tư duy phản biện, vốn là nền tảng cho sự phát triển của lý luận phân tích.

5

5. theoretical knowledge: kiến thức lý thuyết

Eg: Some people think that university should not provide theoretical knowledge, but to give practical training that is beneficial to society.
Một vài người cho rằng các trường đại học không nên cung cấp kiến thức trên lý thuyết, mà cần đào tạo thực hành mà giúp ích cho xã hội.

6

6. to integrate technology into classroom learning: ứng dụng công nghệ vào lớp học

Eg: Integrating technology into classroom learning creates learning opportunities that are more engaging, and sometimes more effective, than traditional teaching methods and principles.
Ứng dụng công nghệ vào việc học trên lớp tạo ra các cơ hội học tập hấp dẫn hơn và đôi khi hiệu quả hơn so với các nguyên tắc và phương pháp giảng dạy truyền thống.

7

7. separate schools: trường 1 giới
= single-sex schools
= single-gender schools

Eg: Research has shown that students educated in single-sex schools have more confidence than their coed peers and perform better academically.
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng học sinh được học trong các trường một giới tự tin hơn so với các bạn cùng lứa và có thành tích học tập tốt hơn.

8

8. gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu

Eg: Some people study a master’s degree to gain in-depth knowledge of their fields.
Vài người theo học thạc sĩ để có được kiến thức sâu hơn trong lĩnh vực của họ.

9

9. drop out of school: bỏ học

Eg: She started a degree but dropped out after only a year.
Cô ấy học một chuyên ngành nhưng bỏ học chỉ sau một năm.

10

10. enroll on a degree course: đăng ký một khóa học

Eg: I enrolled on the modern art course.
Tôi đã đăng kí một khoá học nghệ thuật hiện đại.

11 - 20

11

11. keep up with the workload: theo kịp với khối lượng công việc hoặc khối lượng học được yêu cầu

Eg: I have been working here for quite a long time. At first I found it hard to keep up with the workload.
Tôi đã làm việc ở đây được một thời gian khá dài rồi. Lúc đầu tôi thấy rất khó để bắt kịp khối lượng công việc.

12

12. fall behind with study: không theo kịp bài vở trên trường

Eg: He was ill for six weeks and fell behind with his schoolwork.
Anh ấy bị bệnh khoảng 6 tuần và sau đó không thể theo kịp bài vở trên trường.

13

13. pay off a student loan: thanh toán khoản vay sinh viên

Eg: He’s looking for a part time job to pay off a student loan.
Anh ấy đang tìm một công việc bán thời gian để kiếm tiền thanh toán khoản vay sinh viên.

14

14. win a scholarship: giành được học bổng

Eg: All her hard work paid off, and she won a scholarship to study in the US.
Mọi nỗ lực của cô ấy đã được đền đáp, và cô đã giành được học bổng đi du học ở Mỹ.

15

15. room for improvement: có nhiều chỗ cần cải thiện

Eg: There's some room for improvement in your work.
Bài làm của bạn chưa được tốt, có nhiều chỗ cần cải thiện.

16

16. a thirst for knowledge: khao khát học hỏi

Eg: Disability has never inhibited her thirst for knowledge.
Tàn tật chưa bao giờ ngăn cản được khao khát học hỏi của cô ấy.

17

17. gain a great deal of knowledge: học được nhiều kiến thức

Eg: Internship will be an opportunity to gain a great deal of knowledge and experience.
Kì thực tập sẽ là một cơ hội để học hỏi được nhiều kiến thức và kinh nghiệm.

18

18. fellowship: học bổng
= scholarship

Eg: She's applied for a research fellowship.
Cô ấy đã nộp đơn xin học bổng nghiên cứu.

19

19. distance learning: học từ xa, đào tạo từ xa

Eg: They offer advanced degrees or professional certification through distance learning.
Họ cung cấp bằng cấp cao hoặc chứng chỉ chuyên nghiệp thông qua đào tạo từ xa.

20

20. adaptive learning: học tập thích ứng

Eg: Adaptive learning is very powerful as it allows a custom-made learning experience.
Học tập thích ứng có tác dụng rất lớn vì nó cho phép trải nghiệm học tập tùy chỉnh.

Bài tập trắc nghiệm

1. Her writing is better but there is still ______.

A. room for improvement
B. technical school
C. pay off a student loan
D. fall behind with study

Tạm dịch: Bài viết của cô ấy tốt hơn rồi nhưng vẫn có thể cải thiện hơn nữa.

2. Students find it hard to ______ their increasing workloads throughout the course.

A. interactive learning
B. meet the requirement
C. keep up with
D. drop out

Tạm dịch: Học sinh cảm thấy khó theo kịp khối lượng công việc ngày càng tăng của họ trong suốt khóa học.

3. Unfortunately, you did not ______ we laid out for you, so your application was rejected.

A. room for improvement
B. meet the requirements
C. distance learning
D. technical school

Tạm dịch: Thật không may, bạn đã không đáp ứng các yêu cầu mà chúng tôi đặt ra cho bạn, vì vậy đơn đăng ký của bạn đã bị từ chối.

4. The standard repayment plan takes 10 years to ______.

A. pay off a student loan
B. interactive learning
C. drop out of school
D. keep pace with the school work

Tạm dịch: Để trả hết khoản vay sinh viên theo kế hoạch trả nợ tiêu chuẩn mất 10 năm.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện