Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 02: SPORTS AND LEISURECác collocations/ idioms thường gặp và từ vựng nâng cao trong IELTS Writing

Thời gian đọc: ~25 min

1 - 10

${title}


1. Teamwork and communication skills: kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

Eg: Team sports give players the opportunity to develop teamwork and communication skills.
Những môn thể thao đồng đội cho người chơi cơ hội phát triển kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm.

2. Enhance personal skills: phát triển những kỹ năng cá nhân

Eg: Individual sports usually give us more opportunities to enhance personal skills.
Những môn thể thao đơn cho phép chúng ta phát triển những kỹ năng cá nhân.

3. Build confidence and self-esteem: xây dựng sự tự tin và tự trọng

Eg: Apart from helping you beat boredom and feel happy, certain hobbies also provide a lot of other benefits such as building your confidence and self-esteem.
Ngoài việc giúp bạn bớt nhàm chán và cảm thấy vui vẻ, một số sở thích còn có nhiều lợi ích khác như giúp xây dựng sự tự tin và tự trọng.

4. Personal bests: kỷ lục cá nhân

Eg: Hayley won the silver medal, cutting almost 11 seconds off her personal best.
Hayley giành được huy chương bạc, phá kỷ lục cá nhân của cô ấy 11 giây.

5. Setting goals: đặt mục tiêu

Eg: Individual sports also provide better opportunities for people to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests.
Những môn thể thao đơn cũng cho người chơi cơ hội thử thách bản thân bằng cách đặt ra những mục tiêu và đạt được kỷ lục cá nhân.

6. Have a great passion for: đam mê lớn cho cái gì

Eg: He was a quiet man who had a passion for writing poetry.
Ông ấy là một người ít nói, có đam mê lớn cho thơ ca.

7. Extreme sports = dangerous sports: những môn thể thao mạo hiểm, cảm giác mạnh

Eg: Many people think that extreme sports should be banned.
Nhiều người cho rằng thể thao mạo hiểm nên bị cấm.

8. Cultivate a good habit: nuôi dưỡng một thói quen tốt

Eg: It is essential that children should cultivate a good habit from an early age.
Nuôi dưỡng cho trẻ em một thói quen tốt từ khi còn nhỏ là 1 điều quan trọng.

9. Renovate existing sport facilities: cải tiến các cơ sở vật chất cho thể thao

Eg: The government should spend more money on renovating existing sport facilities.
Chính phủ nên chi thêm cho việc nâng cấp các cơ sở vật chất phục vụ cho thể thao.

10. Keep one’s figure: duy trì vóc dáng

Eg: She keeps her figure by doing gymnastics and having a balanced diet.
Cô ấy duy trì vóc dáng bằng cách tập thể dục và có một chế độ ăn cân bằng.

11 - 19

${title}


11. Have/ Suffer from an injury: bị chấn thương

Eg: Kathy had to retire after suffering from a severe injury.
Kathy buộc phải giải nghệ sau khi bị chấn thương nghiêm trọng.

12. A feast for the eyes: một màn thi đấu đẹp mắt, ấn tượng

Eg: With the talented instructions of Mr. Park, the match between Vietnam and Malaysia was totally a feast for the eyes.
Với sự chỉ đạo tài tình của thầy Park, trận đấu giữa Việt Nam và Malaysia thật sự là một màn thi đấu ấn tượng.

13. Take up a sport/hobby: bắt đầu chơi 1 môn thể thao/ sở thích

Eg: My brother was eager to take up a sport, so I recommended chess to him.
Em trai tôi rất muốn bắt đầu một môn thể thao, vì vậy tôi đề xuất em ấy chơi cờ vua.

14. Be in good/bad condition: tình trạng sức khoẻ tốt/ xấu

Eg: After resting, I was then in good condition and ready to compete again.
Sau khi nghỉ giải lao, tôi đã khỏe trở lại và sẵn sàng thi đấu.

15. Ban sth on safety grounds: Cấm cái gì đó vì lý do an toàn

Eg: Fireworks were banned on safety grounds.
Pháo hoa đã bị cấm vì lý do an toàn.

16. Have a thirst for winning: khao khát chiến thắng

Eg: Men are more competitive and have a thirst for winning than women are.
Đàn ông thích cạnh tranh và có khao khát chiến thắng nhiều hơn phụ nữ.

17. Recover from: hồi phục

Eg: She spent many weeks in hospital recovering from her injuries.
Cô ấy đã phải nằm viện trong nhiều tuần để hồi phục chấn thương.

18. Keep-fit: bài thể dục giữ dáng

Eg: I’m attending a keep-fit class.
Tôi đang tham gia một lớp thể dục.

19. Do stretches: bài tập giãn cơ

Eg: Only do these more difficult stretches when you are warmed up.
Chỉ thực hiện bài tập giãn cơ mức độ khó hơn này khi bạn đã khởi động kĩ.

Bài tập trắc nghiệm

1. She finished with ______ in six out of the seven events.

A. do stretches
B. personal bests
C. keep-fit
D. ban sth on safety grounds

Tạm dịch: Cô ấy đã hoàn thành với thành tích cá nhân xuất sắc nhất ở sáu trong số bảy sự kiện.

2. People who have ______ their work and look for fulfilment in their working lives.

A. have a great passion for
B. be in good condition
C. take up a sport
D. suffer from an injury

Tạm dịch: Những người có niềm đam mê lớn với công việc thường tìm kiếm sự thỏa mãn trong công việc của họ.

3. It was exactly this futility of thinking the end was in sight that led us to discover the true meaning of a work ethic: ______ because your efforts are never finished.

A. build confidence and self-esteem
B. teamwork and communication skills
C. cultivate a good habit
D. enhance personal skills

Tạm dịch: Chính suy nghĩ vô ích này cuối cùng đã giúp chúng tôi khám phá ra ý nghĩa thực sự của đạo đức làm việc: Trau dồi một thói quen tốt vì những nỗ lực của bạn không bao giờ kết thúc.

4. Local governments begin to ______ to handle their restructured programs.

A. setting goals
B. extreme sports
C. keep their figure
D. renovate existing facilities

Tạm dịch: Chính quyền địa phương bắt đầu cải tạo các cơ sở hiện có để xử lý các chương trình được tái cấu trúc của họ.

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện