1. Teamwork and communication skills: kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
Eg: Team sports give players the opportunity to develop teamwork and communication skills.
→ Những môn thể thao đồng đội cho người chơi cơ hội phát triển kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm.
2. Enhance personal skills: phát triển những kỹ năng cá nhân
Eg: Individual sports usually give us more opportunities to enhance personal skills.
→ Những môn thể thao đơn cho phép chúng ta phát triển những kỹ năng cá nhân.
3. Build confidence and self-esteem: xây dựng sự tự tin và tự trọng
Eg: Apart from helping you beat boredom and feel happy, certain hobbies also provide a lot of other benefits such as building your confidence and self-esteem.
→ Ngoài việc giúp bạn bớt nhàm chán và cảm thấy vui vẻ, một số sở thích còn có nhiều lợi ích khác như giúp xây dựng sự tự tin và tự trọng.
4. Personal bests: kỷ lục cá nhân
Eg: Hayley won the silver medal, cutting almost 11 seconds off her personal best.
→ Hayley giành được huy chương bạc, phá kỷ lục cá nhân của cô ấy 11 giây.
5. Setting goals: đặt mục tiêu
Eg: Individual sports also provide better opportunities for people to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests.
→ Những môn thể thao đơn cũng cho người chơi cơ hội thử thách bản thân bằng cách đặt ra những mục tiêu và đạt được kỷ lục cá nhân.
6. Have a great passion for: đam mê lớn cho cái gì
Eg: He was a quiet man who had a passion for writing poetry.
→ Ông ấy là một người ít nói, có đam mê lớn cho thơ ca.
7. Extreme sports = dangerous sports: những môn thể thao mạo hiểm, cảm giác mạnh
Eg: Many people think that extreme sports should be banned.
→ Nhiều người cho rằng thể thao mạo hiểm nên bị cấm.
8. Cultivate a good habit: nuôi dưỡng một thói quen tốt
Eg: It is essential that children should cultivate a good habit from an early age.
→ Nuôi dưỡng cho trẻ em một thói quen tốt từ khi còn nhỏ là 1 điều quan trọng.
9. Renovate existing sport facilities: cải tiến các cơ sở vật chất cho thể thao
Eg: The government should spend more money on renovating existing sport facilities.
→ Chính phủ nên chi thêm cho việc nâng cấp các cơ sở vật chất phục vụ cho thể thao.
10. Keep one’s figure: duy trì vóc dáng
Eg: She keeps her figure by doing gymnastics and having a balanced diet.
→ Cô ấy duy trì vóc dáng bằng cách tập thể dục và có một chế độ ăn cân bằng.