Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

TOPIC 01: EDUCATIONCollocations/ idioms thường gặp trong IELTS Speaking

Thời gian đọc: ~15 min

1 - 10

1

1. have deeper insight into sth: hiểu thêm về/ có thêm kiến thức sâu về

Eg: She wants to have deeper insight into the field she is working on.
Cô ấy muốn có thêm kiến thức sâu hơn về lĩnh vực cô ấy đang làm.

2

2. keen learner: người học tích cực

Eg: He is a keen learner. He always raises his hand to answer the teacher’s questions.
Cậu ấy là một học sinh tích cực. Cậu ấy luôn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.

3

3. broaden one’s knowledge: mở rộng kiến thức

Eg: Few would disagree that travel broadens their knowledge.
Một số ít phủ nhận rằng du lịch có thể mở rộng kiến thức.

4

4. do research into Sth: nghiên cứu về cái gì

Eg: They are doing some fascinating research into the language of dolphins.
Họ đang nghiên cứu về ngôn ngữ của loài cá heo.

5

5. efforts paid off: nỗ lực được đền đáp

Eg: All her efforts paid off in the end, and she finally passed the exam.
Tất cả nỗ lực của cô ấy đã được đền đáp, và cuối cùng cô ấy cũng vượt qua bài thi.

6

6. go in one ear and out the other: bỏ ngoài tai, không chú ý

Eg: I knew that my words were going in one ear and out the other.
Tôi biết rằng những điều mình nói bị bỏ ngoài tai.

7

7. in need of sth: cần phải, đòi hỏi

Eg: The house is in need of a thorough clean.
Ngôi nhà đang cần phải được tổng vệ sinh.

8

8. move up the ladder: thăng tiến, vươn lên vị trí cao hơn

Eg: How quickly you move up the career ladder depends largely on your level of commitment.
Mức độ thăng tiến nhanh hay chậm phụ thuộc lớn vào độ nỗ lực trong công việc của bạn.

9

9. pay attention to: chú ý đến ai/ cái gì

Eg: Please pay close attention to what I am saying.
Xin hãy thật chú ý vào những gì tôi đang nói.

10

10. tertiary education: giáo dục cao đẳng - đại học

Eg: The policy improves access to tertiary education.
Chính sách cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục cao đẳng - đại học.

11 - 19

11

11. work your fingers to the bone: làm việc chăm chỉ, cật lực

Eg: She works her fingers to the bone so that she can enter Harvard University.
Cô ấy học hành cật lực để có thể đến học ở đại học Harvard.

12

12. hit the books: học

Eg: I can't go out tonight. I need to hit the books.
Tối nay mình không đi chơi được. Mình phải học bài.

13

13. play truant: trốn học

Eg: Parents often don’t know their children are playing truant.
Phụ huynh thường không biết con em họ trốn học.

14

14. cram for an exam: học nhồi nhét trước kỳ thi

Eg: He's been cramming for his exams all week.
Cậu ấy đã học nhồi nhét cả tuần nay cho kì thi.

15

15. breeze through sth: làm cái gì dễ dàng

Eg: She breezed through the tests.
Cô ấy vượt qua mấy bài kiểm tra một cách dễ dàng.

16

16. burn the midnight oil: thức khuya học bài

Eg: It is a very hard assignment, so I had to burn the midnight oil to get it completed on time.
Đó là một bài tập rất khó, vì vậy tôi phải thức cả đêm để hoàn thành đúng hạn.

17

17. a dry subject: một chủ đề, môn học khô khan, nhàm chán

Eg: I am not interested in politics. It’s a dry subject.
Tôi không có hứng thú với chính trị học. Nó là một môn học nhàm chán.

18

18. sit for an exam: làm bài kiểm tra

Eg: If my teacher hadn't convinced me to sit for the SAT, I never would have gotten into college.
Nếu cô giáo không thuyết phục tôi làm bài thi SAT, thì tôi đã không bao giờ đỗ được vào đại học.

19

19. improvisation: ứng biến, thay đổi lâm thời, tùy chỉnh

Eg: He does not restrict his improvisations to one mode or a selected set of pitches.
Anh ta không hạn chế các thay đổi của mình ở một chế độ hoặc một tập hợp các cao độ đã chọn.

Bài tập trắc nghiệm

1. It's entirely possible they ______ this whole space than many realize.

A. sit for an exam
B. have deeper insights into
C. work their fingers to the bones
D. breeze through

Tạm dịch: Họ hoàn toàn có thể có những hiểu biết sâu sắc hơn về cả không gian này hơn nhiều người nhận ra.

2. She ______ the test as though she'd been doing it for thousands of times.

A. worked her fingers to the bone
B. hit the books
C. breezed through
D. paid attention to

Tạm dịch: Cô ấy vượt qua bài kiểm tra dễ dàng như thể cô ấy đã làm nó hàng ngàn lần.

3. He ______ to win over college admissions committees.

A. worked his fingers to the bone
B. sit for an exam
C. hit the books
D. moved up the career ladder

Tạm dịch: Anh ấy đã chăm chỉ hết mình để thành công bước vào cánh cửa đại học.

4. “Jill has been ______ lately. I guess she has a big exam coming up.”

A. moving up the career ladder
B. paying attention to
C. breezing through
D. burning the midnight oil

Tạm dịch: “Gần đây Jill đang thức đêm học bài. Tôi đoán sắp tới cô ấy sắp có một kỳ thi quan trọng.”

~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~

Ôn luyện