TOPIC 01: EDUCATIONCollocations/ idioms thường gặp trong IELTS Speaking
1 - 10
1
1. have deeper insight into sth: hiểu thêm về/ có thêm kiến thức sâu về
Eg: She wants to have deeper insight into the field she is working on.
→ Cô ấy muốn có thêm kiến thức sâu hơn về lĩnh vực cô ấy đang làm.
2
2. keen learner: người học tích cực
Eg: He is a keen learner. He always raises his hand to answer the teacher’s questions.
→ Cậu ấy là một học sinh tích cực. Cậu ấy luôn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.
3
3. broaden one’s knowledge: mở rộng kiến thức
Eg: Few would disagree that travel broadens their knowledge.
→ Một số ít phủ nhận rằng du lịch có thể mở rộng kiến thức.
4
4. do research into Sth: nghiên cứu về cái gì
Eg: They are doing some fascinating research into the language of dolphins.
→ Họ đang nghiên cứu về ngôn ngữ của loài cá heo.
5
5. efforts paid off: nỗ lực được đền đáp
Eg: All her efforts paid off in the end, and she finally passed the exam.
→ Tất cả nỗ lực của cô ấy đã được đền đáp, và cuối cùng cô ấy cũng vượt qua bài thi.
6
6. go in one ear and out the other: bỏ ngoài tai, không chú ý
Eg: I knew that my words were going in one ear and out the other.
→ Tôi biết rằng những điều mình nói bị bỏ ngoài tai.
7
7. in need of sth: cần phải, đòi hỏi
Eg: The house is in need of a thorough clean.
→ Ngôi nhà đang cần phải được tổng vệ sinh.
8
8. move up the ladder: thăng tiến, vươn lên vị trí cao hơn
Eg: How quickly you move up the career ladder depends largely on your level of commitment.
→ Mức độ thăng tiến nhanh hay chậm phụ thuộc lớn vào độ nỗ lực trong công việc của bạn.
9
9. pay attention to: chú ý đến ai/ cái gì
Eg: Please pay close attention to what I am saying.
→ Xin hãy thật chú ý vào những gì tôi đang nói.
10
10. tertiary education: giáo dục cao đẳng - đại học
Eg: The policy improves access to tertiary education.
→ Chính sách cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục cao đẳng - đại học.
11 - 19
11
11. work your fingers to the bone: làm việc chăm chỉ, cật lực
Eg: She works her fingers to the bone so that she can enter Harvard University.
→ Cô ấy học hành cật lực để có thể đến học ở đại học Harvard.
12
12. hit the books: học
Eg: I can't go out tonight. I need to hit the books.
→ Tối nay mình không đi chơi được. Mình phải học bài.
13
13. play truant: trốn học
Eg: Parents often don’t know their children are playing truant.
→ Phụ huynh thường không biết con em họ trốn học.
14
14. cram for an exam: học nhồi nhét trước kỳ thi
Eg: He's been cramming for his exams all week.
→ Cậu ấy đã học nhồi nhét cả tuần nay cho kì thi.
15
15. breeze through sth: làm cái gì dễ dàng
Eg: She breezed through the tests.
→ Cô ấy vượt qua mấy bài kiểm tra một cách dễ dàng.
16
16. burn the midnight oil: thức khuya học bài
Eg: It is a very hard assignment, so I had to burn the midnight oil to get it completed on time.
→ Đó là một bài tập rất khó, vì vậy tôi phải thức cả đêm để hoàn thành đúng hạn.
17
17. a dry subject: một chủ đề, môn học khô khan, nhàm chán
Eg: I am not interested in politics. It’s a dry subject.
→ Tôi không có hứng thú với chính trị học. Nó là một môn học nhàm chán.
18
18. sit for an exam: làm bài kiểm tra
Eg: If my teacher hadn't convinced me to sit for the SAT, I never would have gotten into college.
→ Nếu cô giáo không thuyết phục tôi làm bài thi SAT, thì tôi đã không bao giờ đỗ được vào đại học.
19
19. improvisation: ứng biến, thay đổi lâm thời, tùy chỉnh
Eg: He does not restrict his improvisations to one mode or a selected set of pitches.
→ Anh ta không hạn chế các thay đổi của mình ở một chế độ hoặc một tập hợp các cao độ đã chọn.
Bài tập trắc nghiệm
1. It's entirely possible they ______ this whole space than many realize.
Tạm dịch: Họ hoàn toàn có thể có những hiểu biết sâu sắc hơn về cả không gian này hơn nhiều người nhận ra.
2. She ______ the test as though she'd been doing it for thousands of times.
Tạm dịch: Cô ấy vượt qua bài kiểm tra dễ dàng như thể cô ấy đã làm nó hàng ngàn lần.
3. He ______ to win over college admissions committees.
Tạm dịch: Anh ấy đã chăm chỉ hết mình để thành công bước vào cánh cửa đại học.
4. “Jill has been ______ lately. I guess she has a big exam coming up.”
Tạm dịch: “Gần đây Jill đang thức đêm học bài. Tôi đoán sắp tới cô ấy sắp có một kỳ thi quan trọng.”
~ Bài học này đến đây là hết. Bạn hãy chuyển sang bài học tiếp theo nhé ~