Bảng chú giải

Chọn một trong các từ khóa ở bên trái…

Bài Ôn tập các số đến 1000THỰC HÀNH

Thời gian đọc: ~35 min

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống.

đơn vị = 1 chục

10 chục = trăm

10 trăm = nghìn

Bài 2. Điền số và chữ thích hợp vào ô trống.

Số có 3 chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Mẫu: Số 357 gồm 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị

Số 357 đọc là Ba trăm năm mươi bảy

Tương tự

SốHàng trămHàng chụcHàng đơn vịĐọc
468468Bốn trăm sáu mươi tám
123
509

Bài 3. Chọn đáp án đúng

a) Viết số 359 thành tổng các trăm chục đơn vị ta được:

A. 359 = 300 + 50 + 9
B. 359 = 30 + 59
C. 359 = 3 + 5 + 9

b) Chọn đáp án đúng

A. 100 + 30 + 4 = 134
B. 100 + 30 + 4 = 143
C. 100 + 30 + 4 = 341

Bài 4. Chọn đáp án đúng

a) Số 491 đọc là:

A. Bốn trăm chín mươi mốt
B. Bốn chín một
C. Bốn chín mươi một

b) Số 834 đọc là:

A. Tám ba tư
B. Tám trăm ba mươi tư
C. Tám mươi ba bốn.

c) Số 365 đọc là:

A. Ba sáu năm
B. Ba trăm sáu năm
C. Ba trăm sáu mươi lăm.

Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống.

a) 150, 250, , , 550, , .
b) 242, 252, , , 282.
c) 11, 23, , , 59.

Đáp án:

a) 150, 250, 350, 450, 550, 650, 750.
b) 242, 252, 262, 272, 282.
c) 11, 23, 35, 47, 59.

Bài 6. Chọn đáp án đúng.

a) Cho tia số:

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 38
B. 48

b) Cho tia số:

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 320
B. 270

Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống.

a) Số gồm 3 trăm, 4 chục, 7 đơn vị viết là .
b) Số gồm 1 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là .
c) Số Bảy trăm ba mươi mốt viết là .
d) Số Hai trăm bảy mươi tư viết là .

Đáp án:

a) Số gồm 3 trăm, 4 chục, 7 đơn vị viết là 347.
b) Số gồm 1 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là 169.
c) Số Bảy trăm ba mươi mốt viết là 731.
d) Số Hai trăm bảy mươi tư viết là 274.

Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống.

a) Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là
b) Số tròn trăm nhỏ nhất có 3 chữ số là

Đáp án:

a) Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990
b) Số tròn trăm nhỏ nhất có 3 chữ số là 100

Bài 9. Chọn đáp án đúng.

Sắp xếp các số 713, 137, 173, 371 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 713, 137, 173, 371
B. 713, 371, 137, 173
C. 137, 173, 371, 713

Đáp án:

Lần lượt so sánh các số từ hàng trăm, ta có: 1 < 3 < 7
Tiếp theo:

  • So sánh 137 và 173:
    Hai số có chữ số hàng trăm giống nhau, tiếp tục so sánh chữ số hàng chục, ta có 3 < 7 nên 137 < 173
    Vậy sắp xếp các số 713, 137, 173, 371 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 137, 173, 371, 713.

Bài 10. Chọn đáp án đúng.

Sắp xếp các số 642, 426, 246, 624 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 246, 426, 624, 642
B. 642, 624, 426, 246
C. 426, 246, 624, 642

Đáp án:

Lần lượt so sánh các số từ hàng trăm, ta có: 6 > 4 > 2
Tiếp theo:

  • So sánh 642 và 624:
    Hai số có chữ số hàng trăm giống nhau, tiếp tục so sánh chữ số hàng chục, ta có 4 > 2 nên 642 > 624
    Vậy sắp xếp các số 642, 426, 246, 624 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 642, 624, 426, 246.

Ôn luyện